Bảng giá khám chữa bệnh không được bảo hiểm y tế
timtho.vn 01/09/2022 05:20

Bảng giá khám chữa bệnh không được bảo hiểm y tế

Quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc…

Mục lục nội dung

  • Phạm vi điều chỉnh:
  • Đối tượng áp dụng:
  • Người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế:
  • Thông tư này không áp dụng đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các trường hợp sau đây:
  • Bảng giá khám, chữa bệnh chi tiết

Quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp

Phạm vi điều chỉnh:

Thông tư này quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.

Đối tượng áp dụng:

Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế:

Khi đi khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế thì thực hiện theo mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế quy định tại Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc.

Thông tư này không áp dụng đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các trường hợp sau đây:
  1. Đơn vị góp vốn, huy động vốn, liên doanh, liên kết theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và thực hiện giá dịch vụ theo nguyên tắc bảo đảm đủ bù đắp chi phí và có tích lũy;
  2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoạt động theo mô hình doanh nghiệp do đơn vị sự nghiệp công vay vốn để đầu tư, hợp tác đầu tư theo Nghị quyết số 93/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về một số cơ chế, chính sách phát triển y tế;
  3. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đầu tư theo hình thức đối tác công tư theo Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
Bảng giá khám, chữa bệnh chi tiết - Giá 2017: Giá thu theo thông tư 02/2017/TT-BYT, 15/3/2017 (Áp dụng từ ngày 1/10/2017)
- Giá 2016: Giá thu theo thông tư liên tịch SỐ 37/2015/TTLT-BYT-BTC (Áp dụng từ ngày 28/12/2016)
Stt Danh mục Giá 2017 Giá 2016 Giá dịch vụ A. KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE 1 Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa 35.000đ 35.000đ 50.000đ 2 Khám hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) 200.000đ 200.000đ 3 Khám đặt trước qua điện thoại 100.000đ 4 Khám ngoài giờ hành chính 80.000đ 5 Khám kết hôn trả kết quả sau 400.000đ 6 Khám kết hôn trả kết quả ngay 600.000đ 7 Khám xuất cảnh ODP 2.000.000đ 8 Phó bản (sửa sai) 100.000đ B. NGÀY GIƯỜNG BỆNH NỘI KHOA 9 Ngày giường bệnh nội khoa (Thần kinh) 178.500đ 178.500đ 200.000đ C C CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH SIÊU ÂM 10 Siêu âm 49.000đ 49.000đ 11 Siêu âm não 160.000đ X QUANG chụp Xquang phim >24x30cm 12 Các ngón tay hoặc ngón chân (1 tư thế) 53.000đ 53.000đ 13 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (1 tư thế) 53.000đ 53.000đ 14 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (2 tư thế) 66.000đ 66.000đ 15 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (1 tư thế) 53.000đ 53.000đ 16 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (2 tư thế) 66.000đ 66.000đ 17 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (1 tư thế) 53.000đ 53.000đ 18 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (2 tư thế) 66.000đ 66.000đ 19 Khung chậu 53.000đ 53.000đ 20 Xương sọ (1 tư thế) 53.000đ 53.000đ 21 Xương chũm, mỏm châm 53.000đ 53.000đ 22 Xương đá (1 tư thế) 53.000đ 53.000đ 23 Khớp thái dương – hàm 53.000đ 53.000đ 24 Chụp ổ răng 12.000đ 53.000đ 25 Các đốt sống cổ 53.000đ 53.000đ 26 Các đốt sống ngực 53.000đ 53.000đ 27 Cột sống thắt lưng- cùng 53.000đ 53.000đ 28 Cột sống cùng – cụt 53.000đ 53.000đ 29 Chụp 2 đoạn cột sống liên tục 53.000đ 53.000đ 30 Đánh giá tuổi xương: cổ tay đầu gối 53.000đ 53.000đ 31 Tim phổi thẳng 53.000đ 53.000đ 32 Tim phổi nghiêng 53.000đ 53.000đ 33 Xương ức hoặc xương sườn 53.000đ 53.000đ 34 Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 53.000đ 53.000đ 35 Chụp bụng không chuẩn bị 53.000đ 53.000đ 36 Chụp vòm mũi họng 53.000đ 53.000đ THĂM DÒ CHỨC NĂNG 37 Điện tâm đồ 45.900đ 45.900đ 60.000đ 38 Điện não đồ 69.600đ 69.600đ 80.000đ 39 Lưu huyết não 40.600đ 40.600đ 100.000đ THỦ THUẬT 40 Sốc điện tâm thần 400.000đ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC- MIỄN DỊCH 41 Huyết đồ (phương pháp thủ công) 63.800đ 63.800đ 70.000đ 42 Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) 29.100đ 29.100đ 43 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng PP thủ công) 35.800đ 35.800đ 45.000đ 44 Hồng cầu lưới (bằng PP thủ công) 25.700đ 25.700đ 45 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 16.800đ 16.800đ 46 Máu lắng (bằng PP thủ công) 22.400đ 22.400đ 47 XN số lượng tiểu cầu (thủ công) 33.600đ 33.600đ 48 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm, trên phiến đá hoặc trên giấy 38.000đ 38.000đ 49 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 12.300đ 12.300đ 50 Xác định BACTURA trong máu 201.000đ 201.000đ 51 Điện giải đồ Na+, K+, Cl+ 28.600đ 28.600đ 52 Định lượng Ca++ máu 15.900đ 15.900đ 53 Định lượng các chất Albumine, Creatine, Globuline, Glucose, Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze… (mỗi chất) 21.200đ 21.200đ 22.000đ 54 Các Xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp, các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 21.200đ 21.200đ 25.000đ 55 Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol hoặc LDL- Cholestrol 26.500đ 26.500đ 56 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 35.800đ 35.800đ 57 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tự động) 39.200đ 39.200đ 78.000đ 58 Test nhanh HbsAb, HBsAg, HBeAb 80.000đ XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU 59 Caci niệu 24.300đ 24.300đ 60 Phospho niệu 20.100đ 20.100đ 61 Điện giải đồ Na, K, Cl niệu 28.600đ 28.600đ 62 Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu 13.700đ 13.700đ 63 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 42.400đ 42.400đ 64 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 15.900đ 15. 900đ 65 Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật / urobilinogen 6.300đ 6.300đ 66 Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học- miễn dịch 23.300đ 23.300đ 67 Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH 4.700đ 4.700đ 68 Tổng phân tích nước tiểu 37.100đ 37.100đ 45.000đ 69 Phân tích nước tiểu (thủ công- dùng que) 13.000đ 13.000 đ 70 Amphetamin (định tính) 42.400đ 42.400đ 76.500đ 71 Opiate định tính 42.400đ 42.400đ 76.500đ XÉT NGHIỆM PHÂN 72 Tìm Bilirubin 6.300đ 6.300đ 73 Soi trực tiếp hồng cầu, bạch cầu trong phân 36.800đ 36.800đ 74 Urobilin, Urobilinogen: định tính 6.300đ 6.300đ XÉT NGHIỆM VI KHUẨN- KÝ SINH TRÙNG 75 Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) 40.200đ 40.200đ CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI 76 Thông đái 85.400đ 85.400đ 77 Thụt tháo phân 78.000đ 78.000đ 78 Đặt nội khí quản 1.113.000đ 555.000đ 79 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 458.000đ 458.000đ Y HỌC DÂN TỘC- PHCN 80 Tập vận động toàn thân 44.500đ 44.500đ CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA NGOẠI KHOA 81 Cắt chỉ 30.000đ 30.000đ 82 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 55.000đ 55.000đ 83 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm 79.600đ 79.600đ 84 Thay băng vết thương chiều dài trên 30cm đến dưới 50cm 109.000đ 109.000đ 85 Thay băng vết thương chiều dài < 30cm nhiễm trùng 129.000đ 129.000đ 86 Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng 174.000đ 174.000đ 87 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài <10cm 172.000đ 172.000đ 88 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài >10cm 224.000đ 224.000đ 89 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 173.000đ RĂNG HÀM MẶT 90 Nhổ răng sữa/ chân răng sữa 33.600đ 33.600đ 91 Nhổ răng số 8 bình thường 204.000đ 204.000đ 92 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 320.000đ 320.000đ 93 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm 70.900đ 70.900đ 94 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 124.000đ 124.000đ 95 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 30.700đ 30.700đ D. TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ 96 Test Raven/ Gille 22.700đ 22.700đ 60.000đ 97 Test tâm lý BECK/ZUNG 17.700đ 17.700đ 60.000đ Thang đánh giá trầm cảm BECK Thang đánh giá trầm cảm HAMILTON Thang đánh giá lo âu – ZUNG Thang đánh giá lo âu – HAMILTON Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI) Thang đánh giá vận động bất thường(AIMS) Thang đánh giá bồn chồn, bất an BARNES Thang điểm thiếu máu cục bộ HACHINSKI Thang VENDERBILT 98 Test Tâm lý MMPI/WAIS/WICS 27.700đ 27.700đ Thang đánh giá nhân cách ROSCHACH Thanh đánh giá nhân cách MMPI Thang đánh giá nhân cách CAT Thang đánh giá nhân cách TAT Thang đánh giá nhân cách CATELL Bảng nghiệm kê nhân cách hướng nội, hướng ngoại EPI 99 Test trắc nghiệm tâm lý 27.700đ 27.700đ Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ-9) Thang đánh giá trầm cảm ở trẻ em Thang đánh giá trầm cảm ở người già (GDS) Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS) Thang đánh giá lo âu- trầm cảm tress (DASS) Thang đánh giá hưng cảm YOUNG Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung (CGI-S) Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS) Thang đánh giá trí nhớ Wechseer (WMS) Thang PANSS 100 Test WAIS/WICS 32.700đ 32.700đ Thang đánh giá sự phát triển ở trẻ em (DENVER II) Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18-36 tháng (CHAT) Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS) Thang đánh giá hành vi trẻ em (CBCL) Thang đánh giá trạng thái tâm thần tối thiểu (MMSE) Trắc nghiệm WAIS Trắc nghiệm WICS Ngoài Danh mục DVKT TT37 101 Test K-ABC 120.000đ 102 Test WAIS III 120.000đ 103 Test WISC.III 120.000đ 104 Trắc nghiệm trí tuệ WISC IV 150.000đ 105 Test MMPI.II 120.000đ 106 Test BRUNET LEZINE REVISED 120.000đ 107 Liệu pháp gia đình 100.000đ 108 Liệu pháp nhóm 100.000đ 109 Liệu pháp nâng đỡ – tư vấn tâm lý 100.000đ 110 Liệu pháp nhận thức hành vi 100.000đ 111 Test DENVER 50.000đ 112 Trị liệu ngôn ngữ cá nhân 150.000đ 113 Trị liệu ngôn ngữ nhóm 120.000đ 114 Trị liệu tâm vận động 150.000đ 115 Trị liệu tâm lý nhóm 100.000đ 116 Thư giãn 100.000đ

Nhận xét, đánh giá

5

star star star star star
1 đánh giá
5 sao (100%)
4 sao (0%)
3 sao (0%)
2 sao (0%)
1 sao (0%)

Sản phẩm liên quan

info