Bảng giá sơn ô tô
1. Loại xe 4 chỗ thùng nhỏ Loại xe: DAEWOO MATIZ, KIA MORNING, HYUNDAI GETZ…
Mục lục nội dung
- 1. Loại xe 4 chỗ thùng nhỏ
- 2. Loại xe 5chỗ thùng trung bình
- 3. Loại xe 5 – 7 chỗ thùng lớn
- 4. Loại xe 5chỗ cao cấp
- 5. Loại xe 9 – 16 chỗ
Loại xe: DAEWOO MATIZ, KIA MORNING, HYUNDAI GETZ
HẠNG MỤC SƠNSLĐƠN GIÁTHUẾ VAT 10% Cản (trước hoặc sau)1650,000 vnđ(+ VAT 10%) Galant1350,000 vnđ-nt- Hông vè (trước hoặc sau)1550,000 vnđ-nt- Cửa hông) trước hoặc sau)1700,000 vnđ-nt- Capô trước1750,000 vnđ-nt- Cốp sau1700,000 vnđ-nt- Kính hậu1200,000 vnđ-nt- Lường xe1350,000 vnđ-nt- Mui xe11,000,000 vnđ-nt- Sàn sau1700,000 vnđ-nt- Xương vè) hoặc lòng vè, hoặc khung xương két nước)1400,000 vnđ-nt- 2. Loại xe 5chỗ thùng trung bìnhLoại xe: ALTIS, VIOS, LASER, DAEWOO NUBIRA, MIT.LANCER, CIVIC, MAZDA 3; 6
HẠNG MỤC SƠNSLĐƠN GIÁTHUẾ VAT 10% Cản (trước hoặc sau)1700,000 vnđ(+ VAT 10%) Galant1350,000 vnđ-nt- Hông vè (trước hoặc sau)1600,000 vnđ-nt- Cửa hông) trước hoặc sau)1750,000 vnđ-nt- Capô trước11,000,000 vnđ-nt- Cốp sau1800,000 vnđ-nt- Kính hậu1250,000 vnđ-nt- Lường xe1400,000 vnđ-nt- Mui xe11,200,000 vnđ-nt- Sàn sau1750,000 vnđ-nt- Xương vè) hoặc lòng vè hoặc khung xương két nước)1400,000 vnđ-nt- 3. Loại xe 5 – 7 chỗ thùng lớnLoại xe: INNOVA, CAMRY, FORTUNER, GRANDIS, JOLIE, SUZUKI VITARA, CHEVROLET CAPTIVA, ESCAPE, NISSAN TIANA, HONDA ACCORD, CRV, SUZUKI APV
HẠNG MỤC SƠNSLĐƠN GIÁTHUẾ VAT 10% Cản (trước hoặc sau)1800,000 vnđ(+ VAT 10%) Galant1400,000 vnđ-nt- Hông vè (trước hoặc sau)1650,000 vnđ-nt- Cửa hông) trước hoặc sau)1850,000 vnđ-nt- Capô trước11,200,000 vnđ-nt- Cốp sau11,000,000 vnđ-nt- Kính hậu1250,000 vnđ-nt- Lường xe1450,000 vnđ-nt- Mui xe11,400,000 vnđ-nt- Sàn sau1800,000 vnđ-nt- Xương vè) hoặc lòng vè hoặc khung xương két nước)1450,000 vnđ-nt- 4. Loại xe 5chỗ cao cấpLoại xe: MER.Seri E,S, BMW Seri 5,7, LEXUS, VENZA, HONDA ACURA, AUDI…
HẠNG MỤC SƠNSLĐƠN GIÁTHUẾ VAT 10% Cản (trước hoặc sau)11,000,000 vnđ(+ VAT 10%) Galant1450,000 vnđ-nt- Hông vè (trước hoặc sau)1800,000 vnđ-nt- Cửa hông) trước hoặc sau)11,200,000 vnđ-nt- Capô trước11,500,000 vnđ-nt- Cốp sau11,300,000 vnđ-nt- Kính hậu1300,000 vnđ-nt- Lường xe1500,000 vnđ-nt- Mui xe11,800,000 vnđ-nt- Sàn sau11,200,000 vnđ-nt- Xương vè) hoặc lòng vè hoặc khung xương két nước)1600,000 vnđ-nt- 5. Loại xe 9 – 16 chỗLoại xe: HYUNDAI STAREX, MER MB140D, MER.SPRINTER, FORD TRANSIT, TOYOTA HIACE….
HẠNG MỤC SƠNSLĐƠN GIÁTHUẾ VAT 10% Cản (trước hoặc sau)1800,000 vnđ(+ VAT 10%) Galant1500,000 vnđ-nt- Hông thùng sau bên (T) (hoặc cửa lùa sau)11,250,000 vnđ-nt- Hông dài thùng xe bên (P)12,500,000 vnđ-nt- Cửa) trước hoặc sau) – SPRINTER, TRANSIT1850,000 vnđ-nt- Capô trước11,200,000 vnđ-nt- Cốp sau – MER MB140D, HIACE11,500,000 vnđ-nt-