Bảng giá vật liệu, nhân công cải tạo sửa chữa nhà

Bảng giá vật liệu, nhân công cải tạo sửa chữa nhà

Công việc sửa chữa, xử lý sự cố, cơi nới, cải tạo nhà thường phức…

Công việc sửa chữa, xử lý sự cố, cơi nới, cải tạo nhà thường phức tạp hơn nhiều so với công việc xây mới, các yếu tố kỹ thuật của công trình hiện tại, triển khai trong điều kiện khó khăn… làm nhiều gia chủ phiền lòng. Dưới đây chúng tôi cung cấp bảng giá đối với các hạng mục cải tạo sửa chữa nhà cửa để quý khách tham khảo trước khi sử dụng dịch vụ chuyên nghiệp của các đơn vị cung cấp dịch vụ trên hệ thống timtho.vn.

Lưu ý:

  • Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT.
  • Đơn giá trên đối với những công trình có khối lượng lớn, mặt bằng thi công thuận lợi, có thể chuyển vật tư bằng xe tải, trong trường hợp công trình nhà trong ngõ hẽm, ngõ sâu, khu vực chợ, công trình có khối lượng nhỏ chúng tôi sẽ khảo sát công trình cụ thể và báo giá riêng.
  • Đơn giá sửa nhà chính xác hơn khi gia chủ và công ty thống nhất chủng loại vật tư, biện pháp thi công, khảo sát hiện trường thực tế.
Bảng giá vật liệu, nhân công cải tạo sửa chữa nhà HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA Đơn vị Vật liệu thô Nhân công Tổng cộng CÔNG TÁC – HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 1: ĐẬP PHÁ – THÁO DỠ Đập phá bê tông m2 550.000 550.000 Đập tường gạch 110, tường 220 nhân hệ số 1.8 m2 170.000 170.000 Đục gạch nền cũ m2 60.000 60.000 Đục gạch ốp tường m2 65.000 65.000 Tháo dỡ mái ngói m2 75.000 75.000 Dóc tường nhà vệ sinh m2 60.000 60.000 Dóc tường nhà cũ m2 55.000 55.000 Tháo dỡ mái tôn m2 65.000 65.000 Đào đất m3 280.000 280.000 Nâng nền m2 90.000 – 150.000 80.000 230.000 HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 2: BÊ TÔNG Bê tông lót móng đá 4*6 m3 420.000 430.000 850.000 Bê tông nền đá 1*2 mác 200 m3 1.400.000 450.000 1.850.000 Bê tông cột, dầm, sàn đá 1*2 mác 300 m3 1.450.000 1.500.000 2.950.000 Ván khuôn m2 95.000 105.000 200.000 Thép (khối lượng lớn 16.000đ/kg) kg 18.000 9.000 27.000 Gia cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép, xây trát hoàn thiện cầu thang m2 950.000 1.450.000 2.400.000 HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 3: XÂY + TRÁT (TÔ TƯỜNG) Xây tường 110mm gạch ống  m2 165.000 85.000 250.000 Xây tường 220mm gạch ống m2 324.000 160.000 484.000 Xây tường 110mm gạch đặc m2 175.000 90.000 265.000 Xây tường 220mm gạch đặc m2 350.000 180.000 530.000 Trát tường (trong nhà)  m2 65.000 75.000 140.000 Trát tường (ngoài nhà) m2 65.000 90.000 155.000 HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 4: ỐP + LÁT GẠCH Láng nền (Cán vữa nền nhà) chiều dày 2 - 4 cm m2 35.000 45.000 80.000 Láng nền (Cán vữa nền nhà) chiều dày 5 - 10cm m2 70.000 65.000 135.000 Lát gạch (chưa bao gồm vật tư gạch) m2 15.000 95.000 110.000 ốp gạch tường, nhà vệ sinh (chưa bao gồm vật tư gạch lát) m2 15.000 85.000 100.000 Ốp gạch chân tường nhà ốp nổi (ốp chìm nhân hệ số 1.5) md 10.000 30.000 40.000 HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 5: CHỐNG THẤM SÀN, MÁI, NHÀ VỆ SINH HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 6: LỢP MÁI Lợp mái ngói m2 145.000 145.000 Lợp mái tôn m2 90.000 90.000 HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 7: CƠI NỚI SÀN SẮT I, NHÀ KHUNG SẮT MÁI TÔN Cơi nới sàn I (Phụ thuộc vào yêu cầu Vật Liệu) m2 1.100.000 450.000 1.550.000 Cơi nới sàn II (Phụ thuộc vào yêu cầu Vật Liệu) m2 -:- 1.350.000 -:- 850.000 - 2.200.000 Cửa sắt, hoa sắt chuồng cọp Liên hệ trực tiếp (Tính theo kg hoặc m2) HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 8: NHÂN CÔNG THI CÔNG ĐIỆN NƯỚC Nhân công thi công điện (theo m2) m2 85.000 85.000 Nhân công thi công điện (theo sàn) sàn -:- 165.000 -:- 165.000 Nhân công thi công nước (Tính theo phòng vệ sinh, phòng bếp tính bằng ½ phòng vệ sinh) Phòng 2.300.000 2.300.000 Nhân công thi công nước (Tính theo phòng vệ sinh, phòng bếp tính bằng ½ phòng vệ sinh) Phòng 2.900.000 2.900.000 HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 9: SƠN NHÀ, SƠN TƯỜNG (SƠN NƯỚC + SƠN DẦU) Sơn nội thất trong nhà (1 lớp lót, 2 lớp phủ) - loại 1 m2 8.000 8.000 Sơn nội thất trong nhà (1 lớp lót, 2 lớp phủ) - loại 2 m2 -:- 12.000 -:- 12.000 Sơn ngoại thất ngoài nhà (1 lớp lót, 2 lớp phủ) - loại 1 m2 16.000 16.000 Sơn ngoại thất ngoài nhà (1 lớp lót, 2 lớp phủ) - loại 2 m2 22.000 22.000 Chi phí công thêm nếu bả Matit m2 20.000 -:- 25.000 20.000 -:- 25.000 HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 10: TRẦN - VÁCH THẠCH CAO Trần thả khung xương Hà nội m2 145.000 – 155.000 145.000 – 155.000 Trần thả khung xương Vĩnh Tường m2 160.000 – 170.000 160.000 – 170.000 Trần chìm khung xương Hà Nội tấm Thái Lan m2 175.000 – 185.000 175.000 – 185.000 Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan m2 18.000 – 190.000 18.000 – 190.000 Trần chìm khung xương Hà Nội tấm chống ẩm m2 185.000 – 195.000 185.000 – 195.000 Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm chống ẩm m2 195.000 – 215.000 195.000 – 215.000 Vách thạch cao 1 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan m2 175.000 – 185.000 175.000 – 185.000 Vách thạch cao 1 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan m2 185.000 – 195.000 185.000 – 195.000 Vách thạch cao 2 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan m2 215.000 – 225.000 215.000 – 225.000 Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan m2 235.000 – 255.000 235.000 – 255.000 HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 11: THI CÔNG NỘI THẤT Cửa + Vách: Khung nhôm kính m2 Liên hệ trực tiếp Tủ bếp m dài Liên hệ trực tiếp Giấy dán tường m2 Liên hệ trực tiếp Cửa lưới chống muỗi m2 Liên hệ trực tiếp

Nhận xét, đánh giá

5

star star star star star
1 đánh giá
5 sao (100%)
4 sao (0%)
3 sao (0%)
2 sao (0%)
1 sao (0%)

Sản phẩm liên quan

info