Bảng báo giá thi công đồ gỗ nội thất gia đình bằng gỗ tự nhiên,…
Mục lục nội dung
Các bước lên báo giá đồ gỗ
Bảng giá tham khảo đồ gỗ MFC, Veneer, MDF & gỗ tự nhiên
Sản phẩm bằng Gỗ tự nhiên:
Sản phẩm bằng Gỗ công nghiệp (Gỗ veneer, Gỗ MDF, Gỗ MFC):
Các trường hợp không bảo hành
Bảng báo giá thi công đồ gỗ nội thất gia đình bằng gỗ tự nhiên, gỗ công nghiệp cao cấp năm 2020-2021, thi công chuyên nghiệp, nhanh chóng từ các nhà cung cấp dịch vụ sửa chữa đồ gỗ trên ứng dụng timtho.vn.
Quý vị đang cần thi công công trình nội thất cần báo giá? Hãy tin tưởng giao việc thi công cho các nhà cung cấp dịch vụ trên hệ thống timtho.vn để tiết kiệm được nhiều thời gian, công sức. timtho.vn cam kết chỉ tuyển dụng các đơn vị có năng lực chuyên môn cao, thời gian thi công nhanh chóng để mang sự hài lòng tối đa cho các bạn.
Thi công, đóng mới đồ gỗ tại xưởng
timtho.vn trân trọng gửi tới quý khách hàng bảng báo giá thi công nội thất tham khảo trước khi đặt dịch vụ với các nội dung chi tiết dưới đây:
Các bước lên báo giá đồ gỗ
Tính toán khối lượng vật liệu, chủng loại vật tư cụ thể cần sử dụng. Tính toán chi phí các loại phụ kiện đồ gỗ (ray trượt, bản lề, tay co.. là những sản phẩm cụ thể của hãng nào).
Tính toán nhân công và thời gian thực hiện dự án nhanh nhất.
Lập bảng danh sách báo giá chi tiết từng hạng mục nội thất và xác định tổng mức kinh phí của dự án và gửi cho khách hàng.
Vì những lý do trên các bạn cần cung cấp cho nhà cung cấp dịch vụ đồ gỗ đầy đủ hồ sơ bản vẽ theo yêu cầu để lên báo giá chi tiết.
Thiết kế nội thất chi tiết.
Nếu các bạn chưa có Hồ sơ bản vẽ thiết kế nội thất chi tiết đừng ngại ngần liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ. Đội ngũ thiết kế đông đảo bao gồm nhiều kiến trúc sư và nhà thiết kế nội thất chuyên nghiệp sẽ tư vấn cho bạn theo yêu cầu cụ thể.
Bảng giá tham khảo đồ gỗ MFC, Veneer, MDF & gỗ tự nhiên Sản phẩm, chất liệuGhi chúĐơnvịĐơn giáTủ bếp trên KT tiêu chuẩn cao ≤ 800 sâu 350, dài > 2m – Gỗ MFC An CườngKích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.md1.800.000đTủ bếp trên KT tiêu chuẩn cao ≤ 800 sâu 350, dài > 2m – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần BìVới gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 150.000đ/mdmd1.800.000đTủ bếp trên KT tiêu chuẩn cao ≤ 800 sâu 350, dài > 2m – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md1.600.000đTủ bếp dưới KT tiêu chuẩn cao 800 sâu 570, dài > 2m – Gỗ MFC An CườngKích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.md2.000.000đTủ bếp dưới KT tiêu chuẩn cao 800 sâu 570, dài > 2m – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần BìVới gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 150.000đ/mdmd2.000.000đTủ bếp dưới KT tiêu chuẩn cao 800 sâu 570, dài > 2m – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md1.800.000đTủ quần áo KT tiêu chuẩn sâu ≤ 600 – Gỗ MFC An CườngKích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.m22.600.000đTủ quần áo KT tiêu chuẩn sâu ≤ 600 – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần BìVới gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 150.000đ/m2m22.900.000đTủ quần áo KT tiêu chuẩn sâu ≤ 600 – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m22.400.000đTủ rượu, tủ trang trí, tủ giầy, tủ tài liệu… KT tiêu chuẩn sâu 400 – 450 – Gỗ MFC An CườngKích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.m22.000.000đTủ rượu, tủ trang trí, tủ giầy, tủ tài liệu… KT tiêu chuẩn sâu 400 – 450 – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần BìVới gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 150.000đ/m2m22.500.000đTủ rượu, tủ trang trí, tủ giầy, tủ tài liệu… KT tiêu chuẩn sâu 400 – 450 – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m21.800.000đTủ rượu, tủ trang trí, tủ giầy, tủ tài liệu… KT tiêu chuẩn sâu ≤ 350 – Gỗ MFC An CườngKích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.m21.900.000đTủ rượu, tủ trang trí, tủ giầy, tủ tài liệu… KT tiêu chuẩn sâu ≤ 350 – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần BìVới gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 150.000đ/m2m22.400.000đTủ rượu, tủ trang trí, tủ giầy, tủ tài liệu… KT tiêu chuẩn sâu ≤ 350 – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m21.600.000đKệ tivi, Kệ trang trí KT tiêu chuẩn cao ≤ 500, dài > 1,4m – Gỗ MFC An CườngKích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.md2.200.000đKệ tivi, Kệ trang trí KT tiêu chuẩn cao ≤ 500, dài > 1,4m – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần BìVới gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/mdmd2.200.000đKệ tivi, Kệ trang trí KT tiêu chuẩn cao ≤ 500, dài > 1,4m – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md1.600.000đGiường ngủ rộng 1,6 m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 – Gỗ MFC An CườngVới gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo.chiếc6.800.000đGiường ngủ rộng 1,6 m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần BìGỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếcchiếc7.500.000đGiường ngủ rộng 1,6 m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.chiếc6.500.000đGiường ngủ rộng 1,8 m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 – Gỗ MFC An CườngVới gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo.chiếc8.500.000đGiường ngủ rộng 1,8 m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần BìGỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếcchiếc7.800.000đGiường ngủ rộng 1,8 m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.chiếc6.800.000đGiường ngủ đơn rộng ≤1,2m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 – Gỗ MFC An Cường Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo.chiếc6.000.000đGiường ngủ đơn rộng ≤1,2m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần BìGỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếcchiếc6.500.000đGiường ngủ đơn rộng ≤1,2m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.chiếc5.200.000đGiường ngủ 2 tầng cho trẻ (có cầu thang, ngăn kéo) KT phủ bì cao ≤ 2m, rộng ≤ 1,26m; dài ≤ 2,44m – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần BìĐơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.chiếc15.000.000đGiường ngủ 2 tầng cho trẻ (có cầu thang, ngăn kéo) KT phủ bì cao ≤ 2m, rộng ≤ 1,26m; dài ≤ 2,44m – Gỗ Veneer(gỗ tự nhiên) – Sơn bệt chiếc12.000.000đBàn làm việc KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,6m; dài ≥ 1,2m – Gỗ MFC An CườngVới gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 150.000đ/md.md1.600.000đBàn làm việc KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,6m; dài ≥ 1,2m – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần BìKích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.md2.000.000đBàn làm việc KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,6m; dài ≥ 1,2m – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md1.500.000đBàn phấn ≤ 1m + gương KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 1m – Gỗ MFC An CườngVới gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ.bộ2.600.000đBàn phấn ≤ 1m + gương KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 1m – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần BìKích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.bộ3.500.000đBàn phấn ≤ 1m + gương KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 1m – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. bộ2.500.000đBàn phấn ≤ 1,2m + gương KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,55m; dài 1,1m – 1,2m – Gỗ MFC An CườngVới gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ.bộ2.800.000đBàn phấn ≤ 1,2m + gương KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,55m; dài 1,1m – 1,2m – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần BìKích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.bộ3.800.000đBàn phấn ≤ 1,2m + gương KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,55m; dài 1,1m – 1,2m – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. bộ2.500.000đTab đầu giường KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,45m, rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 0,55m – Gỗ MFC An CườngVới gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/chiếc.chiếc2.800.000đTab đầu giường KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,45m, rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 0,55m – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần BìKích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.chiếc2.500.000đTab đầu giường KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,45m, rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 0,55m – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. chiếc2.850.000đQuầy Bar, quầy lễ tân KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m, rộng 0,4m – 0,45m – Gỗ MFC An CườngVới gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 150.000đ/md.md2.6000.000đQuầy Bar, quầy lễ tân KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m, rộng 0,4m – 0,45m – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần BìKích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.md3.000.000đQuầy Bar, quầy lễ tân KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m, rộng 0,4m – 0,45m – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md2.400.000đQuầy Bar, quầy lễ tân. KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m, rộng 0,6m – 0,7m – Gỗ MFC An CườngVới gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 150.000đ/md.md2.800.000đQuầy Bar, quầy lễ tân. KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m, rộng 0,6m – 0,7m – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần BìKích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.md3.300.000đQuầy Bar, quầy lễ tân. KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m, rộng 0,6m – 0,7m – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md2.200.000đĐợt trang trí KT rộng ≤ 0,3m – Gỗ MFC An CườngVới gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md.md250.000đĐợt trang trí KT rộng ≤ 0,3m – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần BìKích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.md250.000đĐợt trang trí KT rộng ≤ 0,3m – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md180.000đGiá sách có cánh KT rộng ≤ 0,28m – Gỗ MFC An CườngVới gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 150.000đ/m2.m22.400.000đGiá sách có cánh KT rộng ≤ 0,28m – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần BìKích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.m22.600.000đGiá sách có cánh KT rộng ≤ 0,28m – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m21.800.000đGiá sách không cánh KT rộng ≤ 0,28m – Gỗ MFC An CườngVới gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 150.000đ/m2.m21.800.000đGiá sách không cánh KT rộng ≤ 0,28m – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần BìKích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.m22.000.000đGiá sách không cánh KT rộng ≤ 0,28m – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m21.600.000đBàn ăn 6 chỗ – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần BìĐơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.chiếc8.500.000đGhế ăn – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần BìĐơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.chiếc800.000đVách ốp gỗ phẳng 1 mặt khối lượng >20m2,dầy ≤ 0,05m (bao gồm xương) – Gỗ MFC An CườngVới gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2.m2900.000đVách ốp gỗ phẳng 1 mặt khối lượng >20m2,dầy ≤ 0,05m (bao gồm xương) – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.m21.050.000đVách gỗ phẳng 2 mặt Khối Lượng >10m2 dầy ≤ 0,09m (bao gồm xương) – Gỗ MFC An CườngVới gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 150.000đ/m2.m21.500.000đVách gỗ phẳng 2 mặt Khối Lượng >10m2 dầy ≤ 0,09m (bao gồm xương) – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.m22.150.000đỐp gỗ trên trần nhà Khổ rộng ≥ 0,8m – Gỗ MFC An CườngVới gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2.m22.050.000đỐp gỗ trên trần nhà Khổ rộng ≥ 0,8m – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.m22.150.000đCánh cửa Dầy ≤ 4cm – Gỗ MFC An CườngVới gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2.m21.050.000đCánh cửa Dầy ≤ 4cm – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.m21.800.000đKhuôn cửa đơn KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm, rộng ≤ 14cm – Gỗ MFC An CườngVới gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 40.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 20.000đ/md.
Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.md980.000đKhuôn cửa đơn KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm, rộng ≤ 14cm – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md1.200.000đKhuôn cửa kép KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm, rộng ≤ 25cm – Gỗ MFC An CườngVới gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 30.000đ/md.
Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.md820.000đKhuôn cửa kép KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm, rộng ≤ 25cm – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md850.000đNẹp khuôn cửa – Gỗ MFC An Cường, Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 10.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 5.000đ/md.md90.000đ Sản phẩm bằng Gỗ tự nhiên:
Hậu và đáy ngăn kéo của tủ bếp, tủ áo, tủ giầy… sử dụng tấm nhôm Alu chống mốc hoặc gỗ veneer cốt chống ẩm (tuỳ khách hàng lựa chọn).
Gỗ được lựa chọn với chất lượng đồng đều đã qua xử lý tẩm sấy với chất lượng cao nhất.
Phun sơn Pu, sơn công nghiệp cao cấp qua xử lý 4 lớp tùy theo nhu cầu của khách hàng.
Sản phẩm bằng Gỗ công nghiệp (Gỗ veneer, Gỗ MDF, Gỗ MFC):
Gỗ Veneer dày 17mm độ đồng đều cao, đã qua xử lý tẩm sấy chống mối mọt, chống ẩm mốc.
Cốt ván sử dụng gỗ dán ép hoặc ván MDF, phần cánh tủ sử dụng cốt MDF hoặc ván dăm tùy theo thiết kế và nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Phần Hậu tủ bếp, tủ áo, tủ giầy… sử dụng tấm nhôm nhựa Alu chống mốc hoặc gỗ veneer chống ẩm (tuỳ khách hàng lựa chọn).
Thành và đáy bên trong ngăn kéo bằng MDF phủ melamin trắng chống mốc, chống mùi theo thiết kế chi tiết.
Giát giường bằng sắt hộp hoặc bằng gỗ quế, thanh chia thay thang giường bằng MDF phủ melamin trắng chống mốc, chống mùi.
Phun sơn Pu cao cấp qua xử lý 4 lớp theo tiêu chuẩn.
Lưu ý:
Giá trên đã bao gồm vận chuyển và lắp đặt trên địa bàn Hà Nội (với những đơn hàng lớn hơn 50 triệu).
Giá trên đã bao gồm phụ kiện bản lề, ray, tay nắm loại thông thường (khách hàng chọn phụ kiện cao cấp sẽ tính giá riêng).
Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
Bảo hành một năm cho các trường hợp có lỗi về kỹ thuật trong quá trình sản xuất hay lắp đặt.
Các trường hợp không bảo hành
Khách hàng tự ý sửa chữa khi sản phẩm bị trục trặc mà không báo cho nhà cung cấp
Sản phẩm được sử dụng không đúng quy cách của sổ bảo hành gây nên trầy xước, móp, dơ bẩn hay mất màu.
Sản phẩm bị biến dạng do môi trường bên ngoài bất bình thường (quá ẩm, quá khô, mối hay do tác động từ các thiết bị điện nước, các hóa chất hay dung môi khách hàng sử dụng không phù hợp).