Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế Bộ trưởng Bộ Y tế…
Mục lục nội dung
Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
Giá dịch vụ khám bệnh
Giá dịch vụ ngày giường bệnh
Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện
Bổ sung ghi chú một số dịch vụ kỹ thuật y tế
Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
Bộ trưởng Bộ Y tế Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05/7/2019 quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp.
Giá dịch vụ khám bệnh
Chi phí: Chi phí trực tiếp và tiền lương
STTCơ sở y tếGiá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương1Bệnh viện hạng đặc biệt38.700đ2Bệnh viện hạng I38.700đ3Bệnh viện hạng II34.500đ4Bệnh viện hạng III30.500đ5Bệnh viện hạng IV 27.500đ6Trạm y tế xã 27.500đ7Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).200,000đ Giá dịch vụ ngày giường bệnh
ĐB: Bệnh viện hạng đặc biệt
I, II, III, IV: Bệnh viện các hạng từ 1-5
STTCác loại dịch vụ1Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc
ĐB – 782.000đ; 1 – 705.000đ; 2 – 602.000đ2Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu
ĐB – 458.000đ; 1 – 427.000đ; 2 – 325.000đ; 3 – 282.000đ; 5 – 251.500đ;3Ngày giường bệnh Nội khoa:3.1Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) ĐB – 242.200đ; 1 – 226.500đ; 2 – 187.100đ; 3 – 171.100đ; 5 – 152.700đ;
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
1 – 242.200đ;3.2Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. ĐB – 219.700đ; 1 – 203.600đ; 2 – 160.000đ; 3 – 149.100đ; 5 – 132.700đ;
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
1 – 219.700đ;3.3Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng ĐB – 185.100đ; 1 – 171.400đ; 2 – 130.600đ; 3 – 121.100đ; 5 – 112.000đ;4Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: 4.1Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể ĐB – 336.700đ; 1 – 303.800đ; 2 – 256.300đ;
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
1 – 336.700đ;4.2Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể ĐB – 300.500đ; 1 – 276.500đ; 2 – 223.800đ; 3 – 198.300đ; 5 – 178.300đ;
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
1 – 300.500đ;4.3Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể ĐB – 260.900đ; 1 – 241.700đ; 2 – 199.200đ; 3 – 175.600đ; 5 – 155.300đ;
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
1 – 260.900đ;4.4Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể ĐB – 234.800đ; 1 – 216.500đ; 2 – 170.800đ; 3 – 148.600đ; 5 – 134.700đ; 5Ngày giường trạm y tế xã56.000đ6Ngày giường bệnh ban ngàyĐược tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.
Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện
Chi phí: Bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương
Mã d.vụTên dịch vụChi phí *Ghi chú CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH Siêu âm 04C1.1.3Siêu âm43.900đ 03C4.1.3Siêu âm + đo trục nhãn cầu76.200đ Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng181.000đ 03C4.1.1Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu222.000đ 03C4.1.6Siêu âm Doppler màu tim + cản âm257.000đ 03C4.1.5Siêu âm tim gắng sức587.000đ 04C1.1.4Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)457.000đChỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. 04C1.1.5Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản805.000đ 04C1.1.6Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR1.998.000đChưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. Chụp X-quang thườngđ Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)50.200đÁp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)56.200đÁp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)56.200đÁp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)69.200đÁp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp13.100đ 03C4.2.2.1Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)64.200đ 03C4.2.1.7Chụp Angiography mắt214.000đ 04C1.2.5.33Chụp thực quản có uống thuốc cản quang101.000đ 04C1.2.5.34Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang116.000đ 04C1.2.5.35Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang156.000đ 03C4.2.5.10Chụp mật qua Kehr240.000đChưa bao gồm thuốc cản quang. 04C1.2.5.30Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)539.000đ 04C1.2.5.31Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang529.000đ 03C4.2.5.11Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang206.000đ 04C1.2.6.36Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)371.000đ 03C4.2.5.12Chụp X - quang vú định vị kim dây386.000đChưa bao gồm kim định vị. 03C4.2.5.13Lỗ dò cản quang406.000đ 03C4.2.5.15Mammography (1 bên)94.200đ 04C1.2.6.37Chụp tủy sống có tiêm thuốc401.000đ Chụp X-quang số hóađ 04C1.2.6.51Chụp X-quang số hóa 1 phim65.400đÁp dụng cho 01 vị trí 04C1.2.6.52Chụp X-quang số hóa 2 phim97.200đÁp dụng cho 01 vị trí 04C1.2.6.53Chụp X-quang số hóa 3 phim122.000đÁp dụng cho 01 vị trí Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp18.900đ 04C1.2.6.54Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa411.000đ 04C1.2.6.55Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa609.000đ 04C1.2.6.56Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa564.000đ 04C1.2.6.57Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa224.000đ 04C1.2.6.58Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa224.000đ 04C1.2.6.59Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa264.000đ 04C1.2.6.60Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa521.000đ Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)944.000đ Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp 386.000đChưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng. Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ đ 04C1.2.6.41Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang522.000đ 04C1.2.6.42Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang632.000đChưa bao gồm thuốc cản quang. 04C1.2.6.63Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang1.701.000đChưa bao gồm thuốc cản quang. 04C1.2.63Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang1.446.000đ Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang3.451.000đChưa bao gồm thuốc cản quang. Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang3.128.000đ 04C1.2.6.64Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang2.985.000đChưa bao gồm thuốc cản quang. Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang2.731.000đ Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang6.673.000đChưa bao gồm thuốc cản quang. Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang6.637.000đ 04C1.2.6.61Chụp PET/CT19.770.000đChưa bao gồm thuốc cản quang 04C1.2.6.62Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị20.539.000đChưa bao gồm thuốc cản quang 04C1.2.6.43Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)5.598.000đ 04C1.2.6.44Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA5.916.000đ 04C1.2.6.45Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA 6.816.000đChưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 04C1.2.6.46Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA9.066.000đChưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch. Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm7.816.000đChưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ. 04C1.2.6.48Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA9.666.000đChưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. 04C1.2.6.47Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA9.116.000đChưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. 04C1.2.6.50Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.2.103.000đChưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi. Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner1.183.000đChưa bao gồm ống dẫn lưu. 04C1.2.6.50Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA3.616.000đChưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. 03C2.1.56Đốt sóng cao tần hoặcvi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner1.735.000đChưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. 03C2.1.57Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm1.235.000đChưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. 04C1.2.6.49Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)3.116.000đChưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc. 03C4.2.5.2Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang2.214.000đ 03C4.2.5.1Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang1.311.000đ Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô8.665.000đ Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng3.165.000đ Một số kỹ thuật khácđ Đo mật độ xương 1 vị trí82.300đBằng phương pháp DEXA Đo mật độ xương 2 vị trí141.000đBằng phương pháp DEXA Đo mật độ xương21.400đBằng phương pháp siêu âm CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOIđ Bơm rửa khoang màng phổi216.000đ 03C1.51Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)467.000đ Bơm streptokinase vào khoang màng phổi1.016.000đ 04C2.108Cấp cứu ngừng tuần hoàn479.000đBao gồm cả bóng dùng nhiều lần. 04C3.1.142Cắt chỉ32.900đChỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng158.000đÁp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson. 04C2.69Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi137.000đ 04C2.112Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm176.000đ 04C2.71Chọc hút khí màng phổi143.000đ 04C2.70Chọc rửa màng phổi206.000đ 03C1.4Chọc dò màng tim247.000đ 03C1.74Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm177.000đÁp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút. 03C1.1Chọc dò tuỷ sống107.000đChưa bao gồm kim chọc dò. Chọc hút dịch điều trị u nang giáp166.000đ Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm221.000đ 04C2.67Chọc hút hạch hoặc u110.000đ 04C2.121Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm152.000đ 04C2.122Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính732.000đChưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng. 04C2.68Chọc hút tế bào tuyến giáp110.000đ 04C2.111Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm151.000đ 04C2.115Chọc hút tủy làm tủy đồ530.000đBao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần. 04C2.114Chọc hút tủy làm tủy đồ128.000đChưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)2.360.000đ 04C2.98Dẫn lưu màng phổi tối thiểu596.000đ Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm678.000đ Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính1.199.000đ 03C1.58Đặt catheter động mạch quay546.000đ 03C1.59Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục1.367.000đ 03C1.57Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng653.000đ 04C2.104Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng1.126.000đ 04C2.103Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng1.126.000đChỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu6.811.000đ 04C2.106Đặt nội khí quản568.000đ Đặt sonde dạ dày90.100đ 03C1.52Đặt sonde JJ niệu quản917.000đChưa bao gồm Sonde JJ. 03C1.32Đặt stent thực quản qua nội soi1.144.000đChưa bao gồm stent. Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim3.035.000đChưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim. Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch2.025.000đChưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser. Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio1.925.000đChưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF. Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi196.000đChưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi. 03C1.56Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng2.321.000đChưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc. Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục185.000đ Hút dịch khớp114.000đ Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm125.000đ Hút đờm11.100đ 04C2.119Lấy sỏi niệu quản qua nội soi944.000đChưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire. 04C2.79Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)562.000đ 04C2.78Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)964.000đ 03C1.71Lọc máu liên tục (01 lần)2212.000đChưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. 03C1.72Lọc tách huyết tương (01 lần)1.636.000đChưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 04C2.99Mở khí quản719.000đ 04C2.120Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)373.000đ Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản94.900đ 03C1.39Nội soi lồng ngực974.000đ Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất5.010.000đĐã bao gồm thuốc gây mê Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi5.788.000đĐã bao gồm thuốc gây mê 03C1.45Niệu dòng đồ59.800đ Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết1.761.000đ Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết1.461.000đ Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản3.261.000đ 04C2.96Nội soi phế quản ống mềm gây tê753.000đ 04C2.116Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết1.133.000đ 04C2.117Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật2.584.000đ Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần2.844.000đ 04C2.88Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết433.000đĐã bao gồm chi phí Test HP Nội soi dạ dày làm Clo test294.000đ Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết244.000đ 04C2.90Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết408.000đ 04C2.89Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết305.000đ 04C2.92Nội soi trực tràng có sinh thiết291.000đ 04C2.91Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết189.000đ 03C1.25Nội soi dạ dày can thiệp728.000đChưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) 03C4.2.4.2Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP)2.678.000đChưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 04C2.85Nội soi ổ bụng825.000đ 04C2.86Nội soi ổ bụng có sinh thiết982.000đ 03C1.36Nội soi ống mật chủ167.000đ Nội soi siêu âm chẩn đoán1.164.000đ Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ2.897.000đ 03C1.40Nội soi tiết niệu có gây mê849.000đ 04C2.101Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản925.000đChưa bao gồm sonde JJ. 04C2.94Nội soi bàng quang có sinh thiết649.000đ 04C2.93Nội soi bàng quang không sinh thiết525.000đ 04C2.118Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp694.000đ 04C2.95Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục893.000đ Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch1.351.000đ Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo1.371.000đChưa bao gồm mạch nhân tạo. Nối thông động- tĩnh mạch1.151.000đ 04C2.74Nong niệu đạo và đặt thông đái241.000đ 03C1.31Nong thực quản qua nội soi2.277.000đ 04C2.73Rửa bàng quang198.000đChưa bao gồm hóa chất. 03C1.5Rửa dạ dày119.000đ 03C1.54Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín589.000đ Rửa phổi toàn bộ8.181.000đĐã bao gồm thuốc gây mê 03C1.55Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá831.000đ Rút máu để điều trị236.000đ Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe178.000đ Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe597.000đChưa bao gồm ống thông. Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng558.000đ 03C1.21Sinh thiết cơ tim1.765.000đChưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. 04C2.80Sinh thiết da hoặc niêm mạc126.000đ Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm1.002.000đ Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm828.000đ Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính1.900.000đ Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính1.700.000đ 04C2.81Sinh thiết hạch hoặc u262.000đ 04C2.110Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm1.104.000đ 04C2.83Sinh thiết màng phổi431.000đ Sinh thiết móng311.000đ 04C2.84Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng609.000đ 04C2.82Sinh thiết tủy xương242.000đChưa bao gồm kim sinh thiết. 04C2.113Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết1.372.000đBao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần. Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).2.677.000đ 03C1.20Sinh thiết vú157.000đ Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic1.560.000đ 03C1.30Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng645.000đChưa bao gồm thuốc cản quang. 03C1.28Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu576.000đChưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu. 03C1.22Soi khớp có sinh thiết498.000đ 03C1.23Soi màng phổi440.000đ 03C1.67Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp885.000đ 03C1.27Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp748.000đ 03C1.26Soi ruột non639.000đ 03C1.24Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun427.000đChưa bao gồm dụng cụ gắp giun. 03C1.29Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ243.000đ 03C1.62Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực989.000đ 03C1.61Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim500.000đ 04C2.107Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)1.504.000đChưa bao gồm catheter. 04C2.123Thận nhân tạo cấp cứu1.541.000đQuả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. 04C2.76Thận nhân tạo chu kỳ556.000đQuả lọc dây máu dùng 6 lần. 04C3.1.149Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu63.600đ Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu3.430.000đĐã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần. 04C3.1.150Tháo bột khác52.900đChỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính246.000đÁp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. 04C3.1.143Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm57.600đChỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. 04C3.1.144Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm82.400đ 04C3.1.145Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm82.400đChỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. 04C3.1.145Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm112.000đ 04C3.1.146Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng134.000đ 04C3.1.147Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng179.000đ 04C3.1.148Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng240.000đ Thay canuyn mở khí quản247.000đ 04C2.72Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi92.900đ Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú502.000đ 04C2.105Thở máy (01 ngày điều trị)559.000đ 04C2.65Thông đái90.100đ 04C2.66Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn82.100đ Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặctĩnh mạch)11.400đChỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. Tiêm khớp91.500đChưa bao gồm thuốc tiêm. Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm132.000đChưa bao gồm thuốc tiêm. Truyền tĩnh mạch21.400đChỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. 04C3.1.151Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm178.000đ 04C3.1.152Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm237.000đ 04C3.1.153Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm257.000đ 04C3.1.154Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm305.000đ Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNGđ 03C1DY.2Bàn kéo45.800đ 04C2.DY139Bó Farafin42.400đ Bó thuốc50.500đ 03C1DY.3Bồn xoáy16.200đ 04C2.DY125Châm (có kim dài)72.300đ Châm (kim ngắn)65.300đ 03C1DY.8Chẩn đoán điện36.200đ 03C1DY.29Chẩn đoán điện thần kinh cơ58.500đ 04C2.DY124Chôn chỉ (cấy chỉ)143.000đ 04C2.DY140Cứu (Ngải cứu, túi chườm)35.500đ Đặt thuốc y học cổ truyền45.400đ 04C2.DY126Điện châm (có kim dài)74.300đ Điện châm (kim ngắn)67.300đ 04C2.DY130Điện phân45.400đ 04C2.DY138Điện từ trường38.400đ 03C1DY.20Điện vi dòng giảm đau28.800đ 04C2.DY134Điện xung41.400đ 03C1DY.25Giác hơi33.200đ 03C1DY.1Giao thoa28.800đ 04C2.DY129Hồng ngoại35.200đ 04C2.DY141Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp45.300đ Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)335.000đ Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống203.000đ Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình48.600đ Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống146.000đ 04C2.DY132Laser châm47.400đ 03C1DY.32Laser chiếu ngoài34.000đ 03C1DY.33Laser nội mạch53.600đ Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền105.000đ Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền105.000đ Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền105.000đ Ngâm thuốc y học cổ truyền49.400đ Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ1050.000đChưa bao gồm thuốc 03C1DY.17Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ33.300đ Sắc thuốc thang (1 thang)12.500đĐã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. 04C2.DY137Siêu âm điều trị45.600đ 04C2.DY131Sóng ngắn34.900đ 03C1DY.35Sóng xung kích điều trị61.700đ 03C1DY.5Tập do cứng khớp45.700đ 03C1DY.6Tập do liệt ngoại biên28.500đ 03C1DY.4Tập do liệt thần kinh trung ương41.800đ 03C1DY.19Tập dưỡng sinh23.800đ Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)59.500đ 03C1DY.11Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi11.200đ Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)302.000đ Tập nuốt (có sử dụng máy)158.000đ Tập nuốt (không sử dụng máy)128.000đ Tập sửa lỗi phát âm106.000đ 04C2.DY136Tập vận động đoạn chi42.300đ 04C2.DY135Tập vận động toàn thân46.900đ Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp29.000đ 03C1DY.13Tập với hệ thống ròng rọc11.200đ 03C1DY.12Tập với xe đạp tập11.200đ 04C2.DY127Thuỷ châm66.100đChưa bao gồm thuốc. 03C1DY.14Thuỷ trị liệu61.400đ Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động2.769.000đChưa bao gồm thuốc Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ1.157.000đChưa bao gồm thuốc 04C2.DY133Tử ngoại34.200đ 03C1DY.16Vật lý trị liệu chỉnh hình30.100đ 03C1DY.15Vật lý trị liệu hô hấp30.100đ 03C1DY.18Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động30.100đ 03C1DY.30Xoa bóp áp lực hơi30.100đ 04C2.DY128Xoa bóp bấm huyệt65.500đ 03C1DY.21Xoa bóp bằng máy28.500đ 03C1DY.22Xoa bóp cục bộ bằng tay41.800đ 03C1DY.23Xoa bóp toàn thân50.700đ Xông hơi thuốc42.900đ Xông khói thuốc37.900đ Xông thuốc bằng máy42.900đ Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khácđ Thủ thuật loại I132.000đ Thủ thuật loại II69.900đ Thủ thuật loại III40.600đ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOAđ HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘCđ Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)5.202.000đChưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. Thay dây, thay tim phổi (ECMO) 1.496.000đChưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ 1.293.000đÁp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện. Kết thúc và rút hệ thống ECMO2.444.000đ Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khácđ Phẫu thuật loại đặc biệt3.204.000đ Phẫu thuật loại I2.167.000đ Phẫu thuật loại II1290.000đ Thủ thuật loại đặc biệt1.233.000đ Thủ thuật loại I762.000đ Thủ thuật loại II459.000đ Thủ thuật loại III317.000đ NỘI KHOAđ DƯ-MDLSGiảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ1.392.000đ DƯ-MDLSGiảm mẫn cảm với thuốc hoặcsữa hoặc thức ăn885.000đ DƯ-MDLSLiệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày)2.372.000đ DƯ-MDLSLiệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng)5.103.000đ DƯ-MDLSPhản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)290.000đ DƯ-MDLSPhản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.160.000đ DƯ-MDLSTest áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm521.000đ DƯ-MDLSTest hồi phục phế quản172.000đ DƯ-MDLSTest huyết thanh tự thân668.000đ DƯ-MDLSTest kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine878.000đ DƯ-MDLSTest kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn838.000đ DƯ-MDLSTest lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa334.000đ DƯ-MDLSTest lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)377.000đ DƯ-MDLSTest nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh475.000đ DƯ-MDLSTest nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh389.000đ Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khácđ Phẫu thuật loại I1.569.000đ Phẫu thuật loại II1.091.000đ Thủ thuật loại đặc biệt823.000đ Thủ thuật loại I580.000đ Thủ thuật loại II319.000đ Thủ thuật loại III162.000đ DA LIỄUđ Chụp và phân tích da bằng máy205.000đ Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da195.000đ Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn332.000đ Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân240.000đ Điều trị hạt cơm bằng Plasma358.000đ Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell1.268.000đ Điều trị một số bệnh da bằng IPL453.000đ Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng333.000đ Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu1.049.000đ Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby1.230.000đ Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài213.000đ Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc285.000đ Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn682.000đ Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)744.000đ Điều trị viêm da cơ địa bằng máy1108.000đ Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi2.192.000đ Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái2.468.000đ Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương628.000đ Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương546.000đ Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới1.912.000đ Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi1.552.000đ Phẫu thuật điều trị u dưới móng752.000đ Phẫu thuật giải áp thần kinh2.318.000đ Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da3.337.000đ Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khácđ Phẫu thuật loại đặc biệt3.256.000đ Phẫu thuật loại I1.826.000đ Phẫu thuật loại II1.056.000đ Phẫu thuật loại III795.000đ Thủ thuật loại đặc biệt760.000đ Thủ thuật loại I385.000đ Thủ thuật loại II250.000đ Thủ thuật loại III148.000đ NỘI TIẾTđ 03C2.1.5Dẫn lưu áp xe tuyến giáp231.000đ Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường258.000đ Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm6.560.000đ Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm4.166.000đ Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm5.772.000đ Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm4.468.000đ Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm3.345.000đ Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm4.281.000đ Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm2.772.000đ Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm5.485.000đ Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm7.761.000đ Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm7.652.000đ Các thủ thuật còn lại khácđ Thủ thuật loại I616.000đ Thủ thuật loại II392.000đ Thủ thuật loại III212.000đ NGOẠI KHOAđ Ngoại Thần kinhđ Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ4.498.000đ Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não5.081.000đChưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. Phẫu thuật u hố mắt5.529.000đChưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ Phẫu thuật áp xe não6.843.000đChưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ. 03C2.1.39Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng4.122.000đChưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. 03C2.1.45Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống4.948.000đChưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não) 03C2.1.38Phẫu thuật nội soi u tuyến yên5.455.000đChưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm. Phẫu thuật tạo hình màng não5.713.000đChưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu. Phẫu thuật thoát vị não, màng não 5.414.000đChưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu. Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy7.245.000đChưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kinh vi phẫu. 03C2.1.43Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa7.447.000đChưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít. 03C2.1.41Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ6.653.000đChưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm. 03C2.1.42Phẫu thuật vi phẫu u não thất6.653.000đChưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ. Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên7.145.000đChưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm. Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt5.389.000đChưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít. Phẫu thuật ghép khuyết sọ4.557.000đChưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. Phẫu thuật u xương sọ5.019.000đChưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo. Phẫu thuật vết thương sọ não hở5.383.000đChưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 03C2.1.44Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não6.741.000đChưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít. Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ7.121.000đChưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít. 03C2.1.40Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường6.447.000đ 03C2.1.46Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính6.849.000đChưa bao gồm dụng cụ dẫn đường Ngoại Lồng ngực - mạch máuđ 03C2.1.31Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung1.625.000đChưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. 03C2.1.24Phẫu thuật bắc cầu mạch vành18.144.000đChưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành. 03C2.1.25Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)14.645.000đChưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 03C2.1.18Phẫu thuật cắt màng tim rộng14.352.000đ 03C2.1.15Phẫu thuật cắt ống động mạch12.821.000đChưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. 03C2.1.17Phẫu thuật nong van động mạch chủ7.852.000đ 03C2.1.16Phẫu thuật tạo hình eo động mạch14.352.000đChưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng7.275.000đ Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF3.732.000đChưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo. Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực3.285.000đ 03C2.1.19Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo12.653.000đChưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. 03C2.1.21Phẫu thuật thay động mạch chủ18.615.000đChưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 03C2.1.20Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)17.144.000đChưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. Phẫu thuật tim kín khác13.836.000đChưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. 03C2.1.14Phẫu thuật tim loại Blalock14.352.000đChưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo. 03C2.1.26Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể16.447.000đChưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. Phẫu thuật u máu các vị trí3.014.000đ Phẫu thuật cắt phổi8.641.000đChưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler Phẫu thuật cắt u trung thất10.311.000đ Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi1.756.000đ Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác6.686.000đChưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất9.982.000đChưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương8.288.000đChưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm. Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)6.799.000đChưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. Ngoại Tiết niệuđ 03C2.1.91Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu6.544.000đ Phẫu thuật cắt thận4.232.000đ Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận6.117.000đ Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang4.027.000đ 03C2.1.82Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc4.316.000đ 03C2.1.83Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận4.170.000đ Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang4.098.000đ Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)5.390.000đ 03C2.1.85Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi3.044.000đ Phẫu thuật cắt bàng quang5.305.000đ Phẫu thuật cắt u bàng quang5.434.000đ Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang4.565.000đ 03C2.1.84Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang5.818.000đ Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang4.565.000đ Phẫu thuật đóng dò bàng quang4.415.000đ 03C2.1.87Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser2.694.000đChưa bao gồm dây cáp quang. 03C2.1.88Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)2.694.000đ Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến4.947.000đ 03C2.1.86Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi3.950.000đ Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác4.151.000đ Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn 2.321.000đ Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ1.751.000đChưa bao gồm sonde JJ. Phẫu thuật tạo hình dương vật4.235.000đ 03C2.1.89Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt3.562.000đ 03C2.1.12Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)2.388.000đ 03C2.1.13Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)1.279.000đChưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi. Tiêu hóađ Phẫu thuật cắt các u lành thực quản5.441.000đChưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. Phẫu thuật cắt thực quản7.283.000đChưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. 03C2.1.61Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng5.814.000đChưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy. Phẫu thuật đặt Stent thực quản5.168.000đChưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. 03C2.1.60Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày5.964.000đ Phẫu thuật tạo hình thực quản7.548.000đChưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. 03C2.1.59Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản5.964.000đChưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent. Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày4.913.000đChưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm. Phẫu thuật cắt dạ dày7.266.000đChưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm. 03C2.1.62Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày5.090.000đChưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày2.896.000đ 03C2.1.64Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày3.241.000đChưa bao gồm dao siêu âm. 03C2.1.81Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì2.944.000đChưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman4.470.000đChưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột2.498.000đ Phẫu thuật cắt nối ruột4.293.000đChưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. 03C2.1.63Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột4.241.000đChưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy. Phẫu thuật cắt ruột non4.629.000đChưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. Phẫu thuật cắt ruột thừa2.561.000đ Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa2.564.000đ Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn6.933.000đChưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. 03C2.1.80Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì4.661.000đ Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng4.276.000đChưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm. 03C2.1.65Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng3.316.000đChưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài2.664.000đChưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng3.579.000đ Phẫu thuật cắt gan8.133.000đChưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 03C2.1.78Phẫu thuật nội soi cắt gan5.648.000đChưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 03C2.1.77Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao6.728.000đChưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác4.699.000đChưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA. 03C2.1.79Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác3.316.000đChưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu5.273.000đChưa bao gồm vật liệu cầm máu. Phẫu thuật cắt túi mật4.523.000đ 03C2.1.73Phẫu thuật nội soi cắt túi mật3.093.000đ Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ4.499.000đChưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp6.827.000đChưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. 03C2.1.76Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột3.816.000đChưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. 03C2.1.67Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ4.464.000đ 03C2.1.72Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật3.316.000đChưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. 03C2.1.75Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr4.151.000đChưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. 03C2.1.74Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP3.456.000đChưa bao gồm stent. Phẫu thuật nối mật ruột4.399.000đ Phẫu thuật cắt khối tá tụy10.817.000đChưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo. Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối10.110.000đChưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. Phẫu thuật cắt lách4.472.000đChưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm. 03C2.1.70Phẫu thuật nội soi cắt lách4.390.000đChưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy4.485.000đChưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm. Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc5.712.000đChưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu. Phẫu thuật nạo vét hạch3.817.000đChưa bao gồm dao siêu âm. Phẫu thuật u trong ổ bụng4.670.000đChưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm. 03C2.1.68Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng3.680.000đChưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo2.514.000đChưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng3.258.000đChưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng2.832.000đ Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn2562.000đChưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. 03C2.1.66Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)2.254.000đChưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy. 03C2.1.50Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng2.428.000đChưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter. 03C2.1.49Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm3.928.000đChưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu. 03C2.1.54Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)1.038.000đ 03C2.1.55Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm1.885.000đChưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire. 03C2.1.48Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi1.696.000đ 03C2.1.52Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng3.396.000đ 03C2.1.47Mở thông dạ dày qua nội soi2.697.000đ 03C2.1.51Nong đường mật qua nội soi tá tràng2.238.000đChưa bao gồm bóng nong. 04C3.1.158Cắt phymosis237.000đ 04C3.1.156Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 186.000đ 04C3.1.157Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte137.000đ 04C3.1.159Thắt các búi trĩ hậu môn277.000đ Xương, cột sống, hàm mặtđ 03C2.1.1Cố định gãy xương sườn49.900đ 04C3.1.181Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)714.000đ 04C3.1.180Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)529.000đ 04C3.1.167Nắn trật khớp háng (bột liền)644.000đ 04C3.1.166Nắn trật khớp háng (bột tự cán)274.000đ 04C3.1.165Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)259.000đ 04C3.1.164Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)159.000đ 04C3.1.161Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)399.000đ 04C3.1.160Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)221.000đ 04C3.1.163Nắn trật khớp vai (bột liền)319.000đ 04C3.1.162Nắn trật khớp vai (bột tự cán)164.000đ 04C3.1.177Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)234.000đ 04C3.1.176Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)162.000đ 04C3.1.175Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)335.000đ 04C3.1.174Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)212.000đ 04C3.1.179Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)714.000đ 04C3.1.178Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)324.000đ 04C3.1.171Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)335.000đ 04C3.1.170Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)254.000đ 04C3.1.173Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)335.000đ 04C3.1.172Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)254.000đ 04C3.1.169Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)624.000đ 04C3.1.168Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)344.000đ 03C2.1.2Nắn, bó gẫy xương đòn118.000đ 03C2.1.4Nắn, bó gẫy xương gót144.000đ 03C2.1.3Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ144.000đ Phẫu thuật cắt cụt chi3.741.000đ 03C2.1.109Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động2.925.000đ Phẫu thuật thay khớp vai6.985.000đChưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học. 03C2.1.117Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo2.829.000đChưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 03C2.1.110Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động2.925.000đ 03C2.1.119Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân2.106.000đChưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 03C2.1.118Phẫu thuật làm vận động khớp gối3.151.000đ 03C2.1.104Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân3.250.000đChưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. 03C2.1.105Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng4.242.000đChưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. 03C2.1.100Phẫu thuật tạo hình khớp háng3.250.000đChưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa. 03C2.1.97Phẫu thuật thay khớp gối bán phần4622.000đChưa bao gồm khớp nhân tạo. 03C2.1.99Phẫu thuật thay khớp háng bán phần3.750.000đChưa bao gồm khớp nhân tạo. 03C2.1.96Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối5122.000đChưa bao gồm khớp nhân tạo. 03C2.1.98Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng5.122.000đChưa bao gồm khớp nhân tạo. Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định3985.000đChưa bao gồm kim. Phẫu thuật làm cứng khớp3.649.000đChưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài. Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp3570.000đChưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp2.758.000đ 03C2.1.108Phẫu thuật ghép chi6.153.000đChưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. Phẫu thuật ghép xương4.634.000đChưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 03C2.1.101Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao4.622.000đChưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương. 03C2.1.115Phẫu thuật kéo dài chi46.72.000đChưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 03C2.1.103Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít3.750.000đChưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít. 03C2.1.102Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng5.122.000đChưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít. Phẫu thuật lấy bỏ u xương3.746.000đChưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân)2.963.000đChưa bao gồm gân nhân tạo. 03C2.1.106Phẫu thuật nội soi tái tạo gân4.242.000đChưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại. 03C2.1.113Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)5.589.000đChưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 03C2.1.114Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình 3.789.000đChưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 03C2.1.111Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương1.731.000đ Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius7.134.000đChưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius. 03C2.1.95Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật)8.871.000đChưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. 03C2.1.93Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ5.197.000đChưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 03C2.1.94Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng5.328.000đChưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng5.413.000đChưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng. 03C2.1.92Phẫu thuật thay đốt sống5.613.000đChưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo. Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng5.025.000đChưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo. Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)2.887.000đ Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)2.973.000đ 03C2.1.116Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền3.325.000đ Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm24.228.000đ Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm22.790.000đ Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu2.598.000đ Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp4.616.000đ 03C2.1.107Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch4.957.000đ Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi6.579.000đChưa bao gồm mạch nhân tạo. 03C2.1.112Tạo hình khí-phế quản12.173.000đChưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh). Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoạiđ Phẫu thuật loại đặc biệt4.728.000đ Phẫu thuật loại I2.851.000đ Phẫu thuật loại II1.965.000đ Phẫu thuật loại III1.242.000đ Thủ thuật loại đặc biệt979.000đ Thủ thuật loại I545.000đ Thủ thuật loại II371.000đ Thủ thuật loại III180.000đ PHỤ SẢNđ Bóc nang tuyến Bartholin1.274.000đ Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo2.721.000đ Bóc nhân xơ vú984.000đ Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên3.726.000đ Cắt bỏ âm hộ đơn thuần2.761.000đ Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung117.000đ Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần4.109.000đ Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi5.550.000đ Cắt u thành âm đạo2.048.000đ Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung6.111.000đ Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách4.803.000đ Chích áp xe tầng sinh môn807.000đ Chích áp xe tuyến Bartholin831.000đ 04C3.2.192Chích apxe tuyến vú219.000đ Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh790.000đ Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng880.000đ Chọc dò màng bụng sơ sinh404.000đ Chọc dò túi cùng Douglas280.000đ Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm2.192.000đ Chọc ối722.000đ Dẫn lưu cùng đồ Douglas835.000đ Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu6.045.000đ 04C3.2.191Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser159.000đ Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn294.000đ 04C3.2.186Đỡ đẻ ngôi ngược1.002.000đ 04C3.2.185Đỡ đẻ thường ngôi chỏm706.000đ 04C3.2.187Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên1.227.000đ Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục4.113.000đ 04C3.2.188Forceps hoặc Giác hút sản khoa952.000đ Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng649.000đ 04C3.2.183Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết204.000đ Hút thai dưới siêu âm456.000đ Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang2.741.000đ Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai2.407.000đ Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo1.564.000đ Khâu rách cùng đồ âm đạo1.898.000đ Khâu tử cung do nạo thủng2.782.000đ Khâu vòng cổ tử cung549.000đ Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung2.747.000đ Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa2.612.000đ Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn85.600đ Lấy dị vật âm đạo573.000đ Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ2.860.000đ Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn2.248.000đ Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung3.406.000đ Nạo hút thai trứng772.000đ 04C3.2.184Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ344.000đ Nội soi buồng tử cung can thiệp4.394.000đ Nội soi buồng tử cung chẩn đoán2.828.000đ Nội xoay thai1.406.000đ Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính580.000đ Nong cổ tử cung do bế sản dịch281.000đ 03C2.2.11Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung174.000đ Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 181.152.000đ Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần302.000đ Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không384.000đ 04C3.2.197Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc183.000đ Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước1.040.000đ 04C3.2.198Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc545.000đ Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không396.000đ Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung4.838.000đ Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng2.677.000đ Phẫu thuật cắt âm vật phì đại2.619.000đ Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai4.585.000đ Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính2.862.000đ Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) 3.668.000đ Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung1.935.000đ Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ2.729.000đ Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo3.736.000đ Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi5.910.000đ Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp9.564.000đ Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa7.397.000đ Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn6.130.000đ Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo2.660.000đ Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn3.710.000đ Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang3.766.000đ Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng3.725.000đ Phẫu thuật Crossen4.012.000đ Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)5.385.000đChưa bao gồm tấm màng nâng hoặc lưới các loại, các cỡ. Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung3.322.000đ Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp2.844.000đ Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)4.202.000đ 04C3.2.194Phẫu thuật lấy thai lần đầu2.332.000đ 04C3.2.195Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên2.945.000đ Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)5.929.000đ Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp4.027.000đ Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa4.307.000đ Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược7.919.000đ Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart2.783.000đ Phẫu thuật Manchester3.681.000đ Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung3.355.000đ Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung3.507.000đ Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung3.876.000đ Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu6.145.000đ Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ2.944.000đ Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng4.750.000đ Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa 2.782.000đ Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng4.289.000đ Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung6.116.000đ Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật5.558.000đ Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ5.071.000đ Phẫu thuật nội soi cắt tử cung5.914.000đ Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu7.923.000đ Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn8.063.000đ Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)6.023.000đ Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung5.089.000đ Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng5.528.000đ Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung5.005.000đ Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa4.963.000đ Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ9.153.000đ Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng5.546.000đ Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ4.744.000đ Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung6.533.000đ Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 6.575.000đ Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng4.083.000đ Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)5.976.000đ Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)3.610.000đ Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)4.660.000đ Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa4.867.000đ Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa3.342.000đ Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục4.121.000đ Phẫu thuật treo tử cung2.859.000đ Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)6.191.000đ Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo382.000đ Sinh thiết gai rau1.149.000đ Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú2.207.000đ 04C3.2.189Soi cổ tử cung61.500đ 04C3.2.190Soi ối48.500đ Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)1.127.000đ Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung250.000đ Tiêm nhân Chorio238.000đ Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng6.855.000đ 04C3.2.193Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung388.000đ Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khácđ Phẫu thuật loại đặc biệt3.812.000đ Phẫu thuật loại I2.345.000đ Phẫu thuật loại II1.482.000đ Phẫu thuật loại III1.114.000đ Thủ thuật loại đặc biệt874.000đ Thủ thuật loại I587.000đ Thủ thuật loại II405.000đ Thủ thuật loại III188.000đ MẮTđ Bơm rửa lệ đạo36.700đ 03C2.3.76Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU1.212.000đChưa bao gồm thuốc MMC; 5FU. 03C2.3.59Cắt bỏ túi lệ840.000đ 03C2.3.48Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn1.234.000đChưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. 03C2.3.61Cắt mộng áp Mytomycin987.000đChưa bao gồm thuốc MMC. 03C2.3.73Cắt mống mắt chu biên bằng Laser312.000đ 03C2.3.87Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc1.154.000đ 03C2.3.66Cắt u kết mạc không vá755.000đ 04C3.3.208Chích chắp hoặc lẹo78.400đ 03C2.3.57Chích mủ hốc mắt452.000đ 03C2.3.75Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng1112.000đ 03C2.3.9Chữa bỏng mắt do hàn điện29.000đ Chụp mạch ICG256.000đChưa bao gồm thuốc 03C2.3.8Đánh bờ mi37.700đ Điện chẩm395.000đ 03C2.3.11Điện di điều trị (1 lần)20.400đ 03C2.3.79Điện đông thể mi474.000đ 03C2.3.5Điện võng mạc94.000đ Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị31.700đ Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc406.000đ Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc133.000đ Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản63.800đ Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi54.800đ 04C3.3.200Đo Javal36.200đ 03C2.3.1Đo khúc xạ máy9.900đ 04C3.3.199Đo nhãn áp25.900đ 03C2.3.7Đo thị lực khách quan73.000đ 04C3.3.201Đo thị trường, ám điểm28.800đ 03C2.3.6Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo59.100đ 03C2.3.16Đốt lông xiêu47.900đ 03C2.3.95Ghép giác mạc (01 mắt)3.324.000đChưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo. 03C2.3.69Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc1.249.000đChưa bao gồm chi phí màng ối. 03C2.3.67Ghép màng ối điều trị loét giác mạc1.040.000đChưa bao gồm chi phí màng ối. 03C2.3.62Gọt giác mạc770.000đ 03C2.3.64Khâu cò mi400.000đ 03C2.3.50Khâu củng mạc đơn thuần814.000đ 03C2.3.51Khâu củng giác mạc phức tạp1.234.000đ 03C2.3.53Khâu củng mạc phức tạp1.112.000đ 04C3.3.220Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê1440.000đ 04C3.3.219Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê809.000đ 03C2.3.49Khâu giác mạc đơn thuần764.000đ 03C2.3.52Khâu giác mạc phức tạp1.112.000đ 03C2.3.55Khâu phục hồi bờ mi693.000đ 03C2.3.56Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt926.000đ 03C2.3.13Khoét bỏ nhãn cầu740.000đ Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc1.724.000đ Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc1.444.000đ 04C3.3.221Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)665.000đ 04C3.3.210Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)82.100đ 04C3.3.222Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)862.000đ 04C3.3.211Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)327.000đ 03C2.3.47Lấy dị vật hốc mắt893.000đ 04C3.3.209Lấy dị vật kết mạc nông một mắt64.400đ 03C2.3.46Lấy dị vật tiền phòng1.112.000đ 03C2.3.84Lấy huyết thanh đóng ống54.800đ 03C2.3.15Lấy sạn vôi kết mạc35.200đ 03C2.3.86Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)57.400đ 03C2.3.74Mở bao sau bằng Laser257.000đ 04C3.3.224Mổ quặm 1 mi - gây mê1.235.000đ 04C3.3.213Mổ quặm 1 mi - gây tê638.000đ 04C3.3.225Mổ quặm 2 mi - gây mê1.417.000đ 04C3.3.214Mổ quặm 2 mi - gây tê845.000đ 04C3.3.215Mổ quặm 3 mi - gây tê1.068.000đ 04C3.3.226Mổ quặm 3 mi - gây mê1.640.000đ 04C3.3.227Mổ quặm 4 mi - gây mê1.837.000đ 04C3.3.216Mổ quặm 4 mi - gây tê1.236.000đ 03C2.3.54Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ740.000đ 03C2.3.68Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc940.000đ 03C2.3.12Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)539.000đChưa bao gồm vật liệu độn. 03C2.3.14Nặn tuyến bờ mi35.200đ Nâng sàn hốc mắt2.756.000đChưa bao gồm tấm lót sàn 03C2.3.2Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm107.000đ 03C2.3.63Nối thông lệ mũi 1 mắt1.040.000đChưa bao gồm ống Silicon. Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển2.240.000đChưa bao gồm đai Silicon. 03C2.3.32Phẫu thuật cắt bao sau590.000đChưa bao gồm đầu cắt bao sau. 03C2.3.30Phẫu thuật cắt bè1.104.000đ 03C2.3.96Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)2.943.000đChưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn. 03C2.3.36Phẫu thuật cắt màng đồng tử934.000đChưa bao gồm đầu cắt. 04C3.3.223Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê 1.477.000đChưa bao gồm chi phí màng ối. 04C3.3.212Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê963.000đChưa bao gồm chi phí màng ối. 03C2.3.97Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên520.000đ 03C2.3.35Phẫu thuật cắt thủy tinh thể1.212.000đChưa bao gồm đầu cắt 03C2.3.31Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)1.970.000đChưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo. 03C2.3.37Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng1.512.000đChưa bao gồm ống silicon. 03C2.3.20Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)1.824.000đChưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng. 03C2.3.94Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)2.654.000đChưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy. 03C2.3.19Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)840.000đ 03C2.3.89Phẫu thuật hẹp khe mi643.000đ 03C2.3.28Phẫu thuật lác (1 mắt)740.000đ 03C2.3.27Phẫu thuật lác (2 mắt)1.170.000đ 03C2.3.23Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)793.000đ 03C2.3.77Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)1.812.000đChưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo. 04C3.3.218Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê1.439.000đ 04C3.3.217Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê870.000đ 03C2.3.70Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân840.000đ 03C2.3.43Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả743.000đ 03C2.3.26Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)1.304.000đ 03C2.3.45Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi1.512.000đChưa bao gồm ống silicon. 03C2.3.42Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả1.112.000đ 03C2.3.24Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)840.000đ 03C2.3.25Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)1.093.000đ Phẫu thuật tháo đai độn Silicon1.662.000đ Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL4.866.000đChưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface). 03C2.3.33Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)1.634.000đChưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo. 03C2.3.39Phẫu thuật u có vá da tạo hình1.234.000đ 03C2.3.41Phẫu thuật u kết mạc nông693.000đ 03C2.3.38Phẫu thuật u mi không vá da724.000đ 03C2.3.40Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt1.234.000đ 03C2.3.44Phẫu thuật vá da điều trị lật mi1.062.000đ 03C2.3.65Phủ kết mạc638.000đ 03C2.3.71Quang đông thể mi điều trị Glôcôm291.000đ 03C2.3.34Rạch góc tiền phòng1.112.000đ 03C2.3.10Rửa cùng đồ41.600đÁp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt 03C2.3.4Sắc giác65.900đ Siêu âm bán phần trước (UBM)208.000đ 03C2.3.81Siêu âm mắt chẩn đoán59.500đ 03C2.3.80Siêu âm điều trị (1 ngày)68.800đ 03C2.3.83Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức150.000đ 03C2.3.29Soi bóng đồng tử29.900đ 04C3.3.203Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng52.500đ 03C2.3.88Tách dính mi cầu ghép kết mạc2.223.000đChưa bao gồm chi phí màng. 03C2.3.72Tạo hình vùng bè bằng Laser220.000đ Test thử cảm giác giác mạc39.600đ 03C2.3.78Tháo dầu Silicon phẫu thuật793.000đ 04C3.3.207Thông lệ đạo hai mắt94.400đ 04C3.3.206Thông lệ đạo một mắt59.400đ 04C3.3.205Tiêm dưới kết mạc một mắt47.500đChưa bao gồm thuốc. 04C3.3.204Tiêm hậu nhãn cầu một mắt47.500đChưa bao gồm thuốc. Vá sàn hốc mắt3.152.000đChưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương. Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khácđ Phẫu thuật loại đặc biệt2.110.000đ Phẫu thuật loại I1.213.000đ Phẫu thuật loại II858.000đ Phẫu thuật loại III598.000đ Thủ thuật loại đặc biệt523.000đ Thủ thuật loại I339.000đ Thủ thuật loại II192.000đ Thủ thuật loại III121.000đ TAI MŨI HỌNGđ 03C2.4.18Bẻ cuốn mũi133.000đ 03C2.4.31Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)205.000đ 03C2.4.32Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)275.000đ 04C3.4.250Cắt Amiđan (gây mê)1085.000đ 04C3.4.251Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)2.355.000đBao gồm cả Coblator. 03C2.4.19Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê486.000đ 03C2.4.64Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi7.768.000đ Cắt polyp ống tai gây mê1.990.000đ Cắt polyp ống tai gây tê602.000đ 03C2.4.57Cắt thanh quản có tái tạo phát âm6.819.000đChưa bao gồm stent hoặc van phát âm, thanh quản điện. 03C2.4.65Cắt u cuộn cảnh7.539.000đ 04C3.4.228Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)263.000đ 04C3.4.229Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)263.000đ 03C2.4.11Chích rạch vành tai62.600đ Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con5.916.000đ 03C2.4.10Chọc hút dịch vành tai52.600đ 03C2.4.56Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản7.148.000đChưa bao gồm stent. 03C2.4.47Đo ABR (1 lần)178.000đ 03C2.4.44Đo nhĩ lượng27.400đ 03C2.4.46Đo OAE (1 lần)54.800đ 03C2.4.43Đo phản xạ cơ bàn đạp27.400đ 03C2.4.39Đo sức cản của mũi94.400đ 03C2.4.42Đo sức nghe lời54.400đ 03C2.4.40Đo thính lực đơn âm42.400đ 03C2.4.41Đo trên ngưỡng59.800đ 03C2.4.30Đốt Amidan áp lạnh193.000đ 03C2.4.4Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)130.000đ 03C2.4.3Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng148.000đ 03C2.4.22Đốt họng hạt79.100đ 03C2.4.54Ghép thanh khí quản đặt stent5.952.000đChưa bao gồm stent. 03C2.4.13Hút xoang dưới áp lực57.600đ 03C2.4.15Khí dung20.400đChưa bao gồm thuốc khí dung. 03C2.4.1Làm thuốc thanh quản hoặctai20.500đChưa bao gồm thuốc. 03C2.4.2Lấy dị vật họng40.800đ 04C3.4.233Lấy dị vật tai ngoài đơn giản62.900đ 04C3.4.252Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)514.000đ 04C3.4.234Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)155.000đ 04C3.4.246Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng703.000đ 04C3.4.239Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng362.000đ 04C3.4.236Lấy dị vật trong mũi có gây mê673.000đ 04C3.4.235Lấy dị vật trong mũi không gây mê194.000đ 03C2.4.12Lấy nút biểu bì ống tai62.900đ 04C3.4.254Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê1.334.000đ 04C3.4.242Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê834.000đ Mở sào bào - thượng nhĩ3.720.000đĐã bao gồm chi phí mũi khoan Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê2.672.000đ Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê1.277.000đ 04C3.4.243Nạo VA gây mê790.000đ Nạo vét hạch cổ chọn lọc4.615.000đChưa bao gồm dao siêu âm. 03C2.4.20Nhét meche hoặcbấc mũi116.000đ 03C2.4.55Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp7.944.000đChưa bao gồm stent. 04C3.4.247Nội soi cắt polype mũi gây mê663.000đ 04C3.4.241Nội soi cắt polype mũi gây tê457.000đ 04C3.4.231Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)278.000đ 04C3.4.232Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê)278.000đ 04C3.4.240Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê447.000đ 04C3.4.253Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê673.000đ Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên2.191.000đ 04C3.4.244Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng703.000đ 04C3.4.245Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm723.000đ 04C3.4.237Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng223.000đ 04C3.4.238Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm318.000đ 04C3.4.255Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer1.574.000đĐã bao gồm cả dao Hummer. Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê617.000đ Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê1.559.000đ 03C2.4.25Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê513.000đ 03C2.4.37Nội soi Tai Mũi Họng104.000đTrường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca. 03C2.4.9Nong vòi nhĩ37.900đ 03C2.4.34Nong vòi nhĩ nội soi117.000đ 03C2.4.66Phẫu thuật áp xe não do tai5.937.000đ Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện1.648.000đ Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm.3.771.000đĐã bao gồm dao cắt. Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP5.030.000đ 03C2.4.61Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi9.424.000đ 03C2.4.67Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặcthanh quản và nạo vét hạch cổ5.659.000đ 03C2.4.68Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da6.788.000đ Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi3.873.000đ Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser4.615.000đ Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm4.623.000đChưa bao gồm dao siêu âm. Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII4.623.000đChưa bao gồm dao siêu âm. Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng8.042.000đ Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm5.336.000đ Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong4.615.000đChưa bao gồm chi phí mũi khoan. 03C2.4.52Phẫu thuật đỉnh xương đá4.390.000đ Phẫu thuật giảm áp dây VII7.011.000đ Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt5.336.000đ 03C2.4.69Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng6.721.000đChưa bao gồm ống nội khí quản. 03C2.4.70Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng7.159.000đChưa bao gồm ống nội khí quản. Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên3.040.000đĐã bao gồm chi phí mũi khoan Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe3.002.000đ Phẫu thuật mở cạnh mũi4.922.000đ Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi4.615.000đ Phẫu thuật nạo V.A nội soi2.814.000đ 03C2.4.71Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh 5.659.000đChưa bao gồm hoá chất. Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên2.750.000đChưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. 03C2.4.60Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang9.019.000đChưa bao gồm keo sinh học. 03C2.4.58Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ13.559.000đ 03C2.4.59Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng8.559.000đ Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh5.321.000đ Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt3.002.000đ 03C2.4.27Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…)4.159.000đ Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm8.083.000đĐã bao gồm dao siêu âm 03C2.4.73Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang6.068.000đChưa bao gồm keo sinh học. Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới3.873.000đ Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi3.188.000đChưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên3.040.000đĐã bao gồm chi phí mũi khoan Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt5.628.000đ 03C2.4.49Phẫu thuật nội soi lấy u hoặcđiều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ7.170.000đChưa bao gồm keo sinh học. Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm8.042.000đ Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang4.922.000đ 03C2.4.72Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm4.937.000đ Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma3.771.000đĐã bao gồm dao plasma 03C2.4.26Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh2.955.000đ 03C2.4.63Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII7.788.000đ Phẫu thuật rò xoang lê4.615.000đChưa bao gồm dao siêu âm. 03C2.4.53Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm5.937.000đChưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese. 03C2.4.62Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương5.937.000đ 03C2.4.51Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII6.065.000đ Phẫu thuật tạo hình tai giữa5.209.000đ Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân7.175.000đ Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp5.209.000đ Phẫu thuật tiệt căn xương chũm5.215.000đ Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)2.814.000đ 03C2.4.16Rửa tai, rửa mũi, xông họng27.400đ 03C2.4.28Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm213.000đ 03C2.4.29Soi thực quản bằng ống mềm213.000đ 03C2.4.8Thông vòi nhĩ86.600đ 03C2.4.33Thông vòi nhĩ nội soi115.000đ 03C2.4.7Trích màng nhĩ61.200đ 04C3.4.248Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)729.000đ 04C3.4.249Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)729.000đ Vá nhĩ đơn thuần3.720.000đĐã bao gồm chi phí mũi khoan Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt3.053.000đ Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khácđ Phẫu thuật loại đặc biệt3.424.000đ Phẫu thuật loại I2.012.000đ Phẫu thuật loại II1.415.000đ Phẫu thuật loại III954.000đ Thủ thuật loại đặc biệt865.000đ Thủ thuật loại I508.000đ Thủ thuật loại II290.000đ Thủ thuật loại III140.000đ RĂNG - HÀM - MẶTđ Các kỹ thuật về răng, miệngđ 03C2.5.1.3Cắt lợi trùm158.000đ 03C2.5.2.6Chụp thép làm sẵn292.000đ 03C2.5.1.6Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)363.000đ Điều trị răngđ 03C2.5.2.3Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục334.000đ 03C2.5.2.13Điều trị tuỷ lại954.000đ 03C2.5.2.10Điều trị tuỷ răng số 4, 5565.000đ 03C2.5.2.11Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới795.000đ 03C2.5.2.9Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3422.000đ 03C2.5.2.12Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên925.000đ 03C2.5.2.4Điều trị tuỷ răng sữa một chân271.000đ 03C2.5.2.5Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân382.000đ 03C2.5.2.14Hàn composite cổ răng337.000đ 03C2.5.2.1Hàn răng sữa sâu ngà97.000đ 04C3.5.1.260Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm134.000đ 04C3.5.1.259Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm77.000đ 03C2.5.1.11Nắn trật khớp thái dương hàm103.000đ 03C2.5.1.10Nạo túi lợi 1 sextant74.000đ 03C2.5.1.7Nhổ chân răng190.000đ 03C2.5.1.1Nhổ răng đơn giản102.000đ 03C2.5.1.2Nhổ răng khó207.000đ 04C3.5.1.257Nhổ răng số 8 bình thường215.000đ 04C3.5.1.258Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm342.000đ 04C3.5.1.256Nhổ răng sữa hoặcchân răng sữa37.300đ 03C2.5.2.16Phục hồi thân răng có chốt500.000đ 03C2.5.2.7Răng sâu ngà247.000đ 03C2.5.2.8Răng viêm tuỷ hồi phục265.000đ 04C3.5.1.261Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)32.300đ 03C2.5.6.2Sửa hàm200.000đ 03C2.5.2.2Trám bít hố rãnh212.000đ Các phẫu thuật hàm mặtđ 03C2.5.1.16Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ337.000đ 03C2.5.1.24Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn1.049.000đChưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 03C2.5.1.22Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng820.000đ 03C2.5.1.23Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên455.000đ 03C2.5.1.18Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả415.000đ 03C2.5.1.19Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)295.000đ 03C2.5.1.20Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng535.000đ 03C2.5.1.14Lấy sỏi ống Wharton1.014.000đ 03C2.5.1.12Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm705.000đ 03C2.5.1.13Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên1.126.000đ 03C2.5.7.44Cắt bỏ nang sàn miệng2.777.000đ 03C2.5.7.35Cắt nang xương hàm từ 2-5cm2.927.000đ 03C2.5.7.33Cắt u nang giáp móng2.133.000đ 03C2.5.7.48Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)2.627.000đ Điều trị đóng cuống răng460.000đ Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor545.000đ 03C2.5.7.39Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm2.841.000đ 03C2.5.7.50Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn1.662.000đ 03C2.5.7.46Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên2.859.000đ 03C2.5.7.3Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)2.493.000đChưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 03C2.5.7.4Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít 4.066.000đChưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 03C2.5.7.6Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp 5.166.000đChưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 03C2.5.7.12Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh4.128.000đChưa bao gồm máy dò thần kinh. 03C2.5.7.16Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt3.093.000đ 03C2.5.7.26Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm3.144.000đChưa bao gồm máy dò thần kinh. 03C2.5.7.15Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt2.993.000đ 03C2.5.7.37Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch3.243.000đ 03C2.5.7.36Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch3.243.000đ 03C2.5.7.2Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặchàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít3.527.000đChưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 03C2.5.7.17Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt4.140.000đChưa bao gồm nẹp, vít. 03C2.5.7.24Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên2.944.000đChưa bao gồm nẹp, vít. 03C2.5.7.23Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu2.744.000đChưa bao gồm nẹp, vít. 03C2.5.7.22Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới2.644.000đChưa bao gồm nẹp, vít. 03C2.5.7.25Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên3.044.000đChưa bao gồm nẹp, vít. 03C2.5.7.41Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt2.167.000đ 03C2.5.7.10Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan3.806.000đChưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế. 03C2.5.7.8Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân 3.806.000đChưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 03C2.5.7.11Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan4.028.000đChưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít. 03C2.5.7.9Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân 3.978.000đChưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 03C2.5.7.19Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng 3.132.000đChưa bao gồm xương. 03C2.5.7.42Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.2998.000đ 03C2.5.7.13Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ4.068.000đChưa bao gồm nẹp, vít. 03C2.5.7.14Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật4.153.000đ Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt2.461.000đ 03C2.5.7.52Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương2.351.000đ 03C2.5.7.45Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm2.777.000đ 03C2.5.7.18Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn 4.340.000đChưa bao gồm nẹp, vít. 03C2.5.7.38Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt3.540.000đ 03C2.5.7.30Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng2.493.000đ 03C2.5.7.31Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu2.493.000đ 03C2.5.7.29Phẫu thuật tạo hình môi hai bên2.593.000đ 03C2.5.7.28Phẫu thuật tạo hình môi một bên2.493.000đ 03C2.5.7.47Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)1.785.000đ Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên2.822.000đ Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu2.759.000đ Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên2.686.000đ 03C2.5.7.1Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới3.127.000đChưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế. 03C2.5.7.49Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt844.000đ Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khácđ Phẫu thuật loại đặc biệt3.507.000đ Phẫu thuật loại I2.241.000đ Phẫu thuật loại II1.388.000đ Phẫu thuật loại III906.000đ Thủ thuật loại đặc biệt781.000đ Thủ thuật loại I480.000đ Thủ thuật loại II274.000đ Thủ thuật loại III140.000đ BỎNGđ Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em2.269.000đ Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn3.818.000đ Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em2.886.000đ Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em3.268.000đ Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em2.298.000đ Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn3.755.000đ Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em2.920.000đ Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em3.285.000đ Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em4.010.000đ Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em3.274.000đ Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)3.750.000đ Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình3609.000đ Cắt sẹo khâu kín3.288.000đ 03C2.6.11Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler293.000đ 03C2.6.15Điều trị bằng ôxy cao áp233.000đ 03C2.6.14Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)540.000đ Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)2.647.000đ Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)1.824.000đ Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em2.818.000đ Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn4.267.000đ Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em3.506.000đ Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em3.982.000đ Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em6.385.000đ Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em3700.000đ Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)4.907.000đ Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)6.481.000đ Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn4.321.000đ Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em3.907.000đ Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em3.344.000đ Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn7.062.000đ Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn5.463.000đ 03C2.6.10Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng517.000đChưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế. Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính3.980.000đ Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo3.895.000đ Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo4.770.000đ Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng3.601.000đ Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)3.790.000đ Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch13644.000đ Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai2.708.000đ Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo17.842.000đ Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo4.288.000đ Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu3.661.000đ Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính2.477.000đ 03C2.6.3Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)278.000đ Tắm điều trị bệnh nhân bỏng (gây tê)220.000đ Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng (gây mê)886.000đ 03C2.6.12Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma195.000đ Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể115.000đ Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể242.000đ Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể410.000đ Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể547.000đ Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể870.000đ Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể1.388.000đ Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khácđ Phẫu thuật đặc biệt4.010.000đ Phẫu thuật loại I2.295.000đChưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại. Phẫu thuật loại II1.538.000đChưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại. Phẫu thuật loại III1.120.000đChưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân. Thủ thuật loại đặc biệt1.129.000đ Thủ thuật loại I
558.000đChưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang. Thủ thuật loại II333.000đChưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương. Thủ thuật loại III
182.000đChưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo. UNG BƯỚUđ Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần)385.000đChưa bao gồm hoá chất. 03C2.1.11Đặt Iradium (lần)472.000đ 04C2.97Điều trị tia xạ Cobalt/ Rx105.000đMột lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị. Đổ khuôn chì trong xạ trị1.079.000đ Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy405.000đ Làm mặt nạ cố định đầu1.079.000đ Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát385.000đ Truyền hóa chất tĩnh mạch155.000đChưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú Truyền hóa chất tĩnh mạch127.000đChưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân nội trú Truyền hóa chất động mạch (1 ngày)350.000đChưa bao gồm hoá chất. Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày)207.000đChưa bao gồm hoá chất. Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày)395.000đChưa bao gồm hoá chất. Xạ phẫu bằng Cyber Knife20.689.000đ 03C5.5Xạ phẫu bằng Gamma Knife28.790.000đ 03C5.4Xạ trị bằng X Knife28.689.000đ Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày)1.592.000đ 03C5.3Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)506.000đ Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị)5.196.000đChưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát. Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị)3.321.000đChưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát. Xạ trị áp sát liều thấp (01 lần điều trị)1.392.000đ Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ7.629.000đ Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa8.529.000đ Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm8.329.000đ Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá9.029.000đ Tháo khớp xương bả vai do ung thư6.829.000đ Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm8.229.000đ Đặt buồng tiêm truyền dưới da1.300.000đChưa bao gồm buồng tiêm truyền. Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khácđ Phẫu thuật loại đặc biệt4.666.000đ Phẫu thuật loại I2.754.000đ Phẫu thuật loại II1.784.000đ Phẫu thuật loại III1.206.000đ Thủ thuật loại đặc biệt874.000đ Thủ thuật loại I505.000đ Thủ thuật loại II363.000đ Thủ thuật loại III207.000đ NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆPđ Phẫu thuật loại I2.167.000đ Phẫu thuật loại II1.456.000đ Phẫu thuật loại III981.000đ Thủ thuật loại đặc biệt960.000đ Thủ thuật loại I575.000đ Thủ thuật loại II332.000đ Thủ thuật loại III195.000đ VI PHẪUđ Phẫu thuật loại đặc biệt5.692.000đ Phẫu thuật loại I3.230.000đ PHẪU THUẬT NỘI SOIđ Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật85.158.000đ Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực91.025.000đ Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu79.327.000đ Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng96.612.000đ Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khácđ Phẫu thuật loại đặc biệt3.718.000đ Phẫu thuật loại I2.448.000đ Phẫu thuật loại II1.658.000đ Phẫu thuật loại III987.000đ GÂY MÊđ Gây mê thay băng bỏngđ Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp1.075.000đ Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể764.000đ Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể570.000đ Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể387.000đ Gây mê khác699.000đ XÉT NGHIỆMđ Huyết họcđ ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)1.008.000đ 03C3.1.HH116Bilan đông cầm máu - huyết khối1.564.000đ Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi20.400đ 04C5.1.296Co cục máu đông14.900đ 04C5.1.331Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)689.000đBao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương. Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối1.193.000đ 04C5.1.298Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)415.000đBao gồm cả pin và cup, kaolin. Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan18.700đ DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E)61.100đ 03C3.1.HH51Đếm số lượng CD3 hoặc CD4 hoặc CD8395.000đ 04C5.1.354Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)188.000đ 04C5.1.355Điện di huyết sắc tố (định lượng)358.000đ 04C5.1.352Điện di miễn dịch huyết thanh1.016.000đ 04C5.1.353Điện di protein huyết thanh371.000đ 03C3.1.HH111Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tuỷ xương16.388.000đ 03C3.1.HH110Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi16.388.000đ Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex3.708.000đ 03C3.1.HH103Định danh kháng thể bất thường1.164.000đ Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA4.377.000đ 03C3.1.HH41Định lượng anti Thrombin III138.000đ Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh2227.000đ 03C3.1.HH43Định lượng chất ức chế C1207.000đ Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hoá phát quang516.000đ 03C3.1.HH30Định lượng D- Dimer253.000đ 03C3.1.HH34Định lượng đồng yếu tố Ristocetin207.000đ 03C3.1.HH47Định lượng FDP138.000đ 04C5.1.300Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp102.000đ Định lượng gen bệnh máu ác tính4.129.000đ 03C3.1.HH57Định lượng men G6PD80.800đ 03C3.1.HH58Định lượng men Pyruvat kinase173.000đ 03C3.1.HH37Định lượng Plasminogen207.000đ 03C3.1.HH32Định lượng Protein C231.000đ 03C3.1.HH31Định lượng Protein S231.000đ 03C3.1.HH40Định lượng t- PA207.000đ Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu5.394.000đ Định lượng ức chế yếu tố IX262.000đ Định lượng ức chế yếu tố VIII149.000đ 03C3.1.HH44Định lượng yếu tố Heparin207.000đ 04C5.1.299Định lượng yếu tố I (fibrinogen)56.500đ 04C5.1.327Định lượng yếu tố II hoặcXII hoặcVonWillebrand (kháng nguyên) hoặcVonWillebrand (hoạt tính)458.000đGiá cho mỗi yếu tố. 03C3.1.HH45Định lượng yếu tố kháng Xa253.000đ 03C3.1.HH33Định lượng yếu tố Thrombomodulin207.000đ 04C5.1.325Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)318.000đGiá cho mỗi yếu tố. 04C5.1.326Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX231.000đGiá cho mỗi yếu tố. 04C5.1.324Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI288.000đGiá cho mỗi yếu tố. 04C5.1.328Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)1.054.000đ 03C3.1.HH36Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2207.000đ 03C3.1.HH38Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP)207.000đ 03C3.1.HH39Định lượng β - Thromboglobulin (βTG)207.000đ 03C3.1.HH90Định nhóm máu A134.600đ 04C5.1.287Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu23.100đ 04C5.1.288Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương20.700đ 04C5.1.286Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy39.100đ 04C5.1.347Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu57.700đ 04C5.1.291Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương28.800đ 04C5.1.290Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu46.200đ 04C5.1.289Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động38.000đ 04C5.1.337Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ51.900đ 04C5.1.336Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel86.600đ 03C3.1.HH101Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)184.000đ 03C3.1.HH100Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)155.000đ 03C3.1.HH94Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)195.000đ 03C3.1.HH89Định nhóm máu hệ Rh) D yếu, D từng phần)173.000đ 04C5.1.292Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá31.100đ 03C3.1.HH88Định nhóm máu khó hệ ABO207.000đ Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX231.000đ Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặcLocus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP1.264.000đ Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO1.898.000đ Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM)/ ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM)/ trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM)541.000đ Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM)/ ngoại sinh (ROTEM-EXTEM)415.000đ 04C5.1.329Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen109.000đGiá cho mỗi chất kích tập. 04C5.1.330Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin207.000đGiá cho mỗi yếu tố. Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một loại)51.900đ Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen)8.059.000đ Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen)6.759.000đ 04C5.1.279Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế)30.000đ Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động/tự động)451.000đ 03C3.1.HH104Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)40.400đ 03C3.1.HH21Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker)184.000đ 04C5.1.281Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)26.400đ 04C5.1.278Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)65.800đ 03C3.1.HH5Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)69.300đ Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam)149.000đ 03C3.1.HH20Lách đồ57.700đ Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu569.000đ Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry2.188.000đ 03C3.1.HH12Máu lắng (bằng máy tự động)34.600đ 04C5.1.283Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)23.100đ 04C5.1.334Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)112.000đ 04C5.1.332Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); 80.800đ 04C5.1.333Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)120.000đ 03C3.1.HH27Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)28.800đ Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test)297.000đ 03C3.1.HH28Nghiệm pháp von-Kaulla51.900đ 04C5.1.307Nhuộm Esterase không đặc hiệu92.400đ 04C5.1.308Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf102.000đ 03C3.1.HH4Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động40.400đ 03C3.1.HH13Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls)34.600đ 04C5.1.309Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)92.400đ 04C5.1.305Nhuộm Peroxydase (MPO)77.300đ 03C3.1.HH15Nhuộm Phosphatase acid75.100đ 03C3.1.HH14Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu69.300đ 03C3.1.HH19Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương80.800đ 03C3.1.HH18Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương80.800đ 04C5.1.306Nhuộm sudan den77.300đ Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture)1287.000đ OF test (test sàng lọc Thalassemia)47.500đ Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker) 392.000đ Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker) 428.000đ Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)74.800đ Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)74.800đ Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn)55.300đ Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)68.000đ 03C3.1.HH17Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm)28.800đ Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ288.000đ Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ358.000đ Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR1.375.000đ Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP592.000đ Phát hiện kháng đông đường chung88.600đ Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)244.000đ Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry2.129.000đ Rửa hồng cầu/tiều cầu bằng máy ly tâm lạnh136.000đ 03C3.1.HH102Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm)92.400đ Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)244.000đ 04C5.1.284Sức bền thẩm thấu hồng cầu38.000đ 03C3.1.HH106Gạn tế bào máu/ huyết tương điều trị864.000đChưa bao gồm kít tách tế bào máu 03C3.1.HH11Tập trung bạch cầu28.800đ 03C3.1.HH50Test đường + Ham69.300đ 04C5.1.282Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)17.300đ 04C5.1.297Thời gian Howell31.100đ 04C5.1.348Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)48.400đ 04C5.1.295Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)12.600đ Thời gian máu đông12.600đ 03C3.1.HH22Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR)40.400đ 04C5.1.301Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công55.300đ 04C5.1.302Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động63.500đ 03C3.1.HH24Thời gian thrombin (TT)40.400đ 03C3.1.HH23Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)40.400đ 03C3.1.HH108Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn2.564.000đChưa bao gồm kít tách tế bào máu. 03C3.1.HH107Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi2.564.000đChưa bao gồm kít tách tế bào máu. 03C3.1.HH109Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương3.064.000đChưa bao gồm kít tách tế bào. Tinh dịch đồ316.000đ 03C3.1.HH10Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu34.600đ 03C3.1.HH9Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)17.300đ 04C5.1.319Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công36.900đ 03C3.1.HH8Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)17.300đ 04C5.1.294Tìm tế bào Hargraves64.600đ 03C3.1.HH25Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh80.800đ 03C3.1.HH26Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh115.000đ 04C5.1.323Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)106.000đCho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động. 04C5.1.280Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)36.900đ 03C3.1.HH3Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser46.200đ Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động40.400đ 04C5.1.335Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)438.000đ 03C3.1.HH105Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con92.400đ 03C3.1.HH121Xác định gen bằng kỹ thuật FISH3.329.000đ 03C3.1.HH61Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR864.000đCho 1 gen Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen)4.136.000đ Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)110.000đ Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)114.000đ Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)84.900đ Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)129.000đ Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)90.100đ Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)114.000đ Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)113.000đ Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)129.000đ Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)118.000đ Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)153.000đ 03C3.1.HH91Xác định kháng nguyên H34.600đ Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd207.000đ Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd206.000đ Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell60.200đ Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell105.000đ Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis176.000đ Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis205.000đ Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran164.000đ Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran92.400đ Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS151.000đ Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS169.000đ Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên)1.480.000đ Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS219.000đ Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS57.400đ Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)875.000đ Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)566.000đ 03C3.1.HH63Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA288.000đ 03C3.1.HH113Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan438.000đ Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab)1.775.000đ Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG)1.775.000đ Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry392.000đ Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard464.000đ 04C5.1.349Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương338.000đ Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP)866.000đ Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi)866.000đ 04C5.1.285Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)34.600đ 03C3.1.HH115Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+1.764.000đ 04C5.1.304Xét nghiệm tế bào hạch48.400đ 04C5.1.303Xét nghiệm tế bào học tủy xương147.000đ 03C3.1.HH59Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em501.000đ Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động.951.000đ Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự động.295.000đ Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia)4.378.000đ 03C3.1.HH62Xét nghiệm xác định gen Hemophilia1.064.000đ Dị ứng miễn dịchđ DƯ-MDLSĐịnh lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)439.000đ DƯ-MDLSĐịnh lượng ERYTHROPOIETIN (EPO)409.000đ DƯ-MDLSĐịnh lượng Histamine989.000đ DƯ-MDLSĐịnh lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên562.000đ DƯ-MDLSĐịnh lượng Interleukin768.000đ DƯ-MDLSĐịnh lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase744.000đ DƯ-MDLSĐịnh lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4692.000đ DƯ-MDLSĐịnh lượng kháng thể kháng C5a828.000đ DƯ-MDLSĐịnh lượng kháng thể kháng C1q435.000đ DƯ-MDLSĐịnh lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a1.063.000đ DƯ-MDLSĐịnh lượng kháng thể kháng CCP593.000đ DƯ-MDLSĐịnh lượng kháng thể kháng Centromere451.000đ DƯ-MDLSĐịnh lượng kháng thể kháng ENA423.000đ DƯ-MDLSĐịnh lượng kháng thể kháng Histone372.000đ DƯ-MDLSĐịnh lượng kháng thể kháng Insulin387.000đ DƯ-MDLSĐịnh lượng kháng thể kháng Jo - 1434.000đ DƯ-MDLSĐịnh lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA)515.000đ Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy tự động/bán tự động253.000đ Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh115.000đ Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động/bán tự động288.000đ Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh173.000đ DƯ-MDLSĐịnh lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM)581.000đ DƯ-MDLSĐịnh lượng kháng thể kháng Prothrombin448.000đ DƯ-MDLSĐịnh lượng kháng thể kháng RNP-70418.000đ DƯ-MDLSĐịnh lượng kháng thể kháng Scl-70372.000đ DƯ-MDLSĐịnh lượng kháng thể kháng Sm400.000đ DƯ-MDLSĐịnh lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200434.000đ DƯ-MDLSĐịnh lượng kháng thể kháng tiểu cầu709.000đ DƯ-MDLSĐịnh lượng kháng thể kháng tinh trùng1.016.000đ DƯ-MDLSĐịnh lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA)492.000đ DƯ-MDLSĐịnh lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) /kháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1) / kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) / kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)484.000đ DƯ-MDLSĐịnh lượng MPO (pANCA)/PR3 (cANCA)434.000đ Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm)244.000đ Hóa sinhđ Máuđ 03C3.1.HS5ACTH80.800đ 03C3.1.HS6ADH145.000đ 03C3.1.HS23ALA91.600đ 03C3.1.HS46Alpha FP (AFP)91.600đ 03C3.1.HS78Alpha Microglobulin96.900đ 03C3.1.HS3Amoniac75.400đ 03C3.1.HS70Anti - TG269.000đ Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) định lượng204.000đ 03C3.1.HS34Apolipoprotein A/B (1 loại)48.400đ 03C3.1.HS20Benzodiazepam (BZD)37.700đ 03C3.1.HS51Beta - HCG86.200đ 03C3.1.HS38Beta2 Microglobulin75.400đ 04C5.1.340BNP (B - Type Natriuretic Peptide)581.000đ 04C5.1.320Bổ thể trong huyết thanh32.300đ 03C3.1.HS65CA 125139.000đ 03C3.1.HS63CA 15 - 3150.000đ 03C3.1.HS62CA 19-9139.000đ 03C3.1.HS64CA 72 -4134.000đ 04C5.1.312Ca++ máu16.100đChỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp. 03C3.1.HS25Calci12.900đ 03C3.1.HS12Calcitonin134.000đ 03C3.1.HS43Catecholamin215.000đ 03C3.1.HS50CEA86.200đ 03C3.1.HS32Ceruloplasmin70.000đ 03C3.1.HS28CK-MB37.700đ 03C3.1.HS37Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)59.200đ 03C3.1.HS7Cortison91.600đ C-Peptid171.000đ 03C3.1.HS4CPK26.900đ CRP định lượng53.800đ 03C3.1.HS31CRP hs53.800đ 03C3.1.HS60Cyclosporine323.000đ 03C3.1.HS66Cyfra 21 - 196.900đ 04C5.1.311Điện giải đồ (Na, K, CL)29.000đÁp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số 03C3.1.HS69Digoxin86.200đ Định lượng 25OH Vitamin D (D3)290.000đ Định lượng Alpha1 Antitrypsin64.600đ Định lượng Anti CCP312.000đ Định lượng Beta Crosslap139.000đ 04C5.1.315Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…21.500đKhông thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được. 04C5.1.313Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…21.500đMỗi chất Định lượng Cystatine C86.200đ Định lượng Ethanol (cồn)32.300đ Định lượng Free Kappa niệu/huyết thanh521.000đ Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh521.000đ Định lượng Gentamicin96.900đ Định lượng Methotrexat398.000đ Định lượng p2PSA689.000đ Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh75.400đ 04C5.1.314Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh32.300đ Định lượng Tobramycin96.900đ Định lượng Tranferin Receptor107.000đ 04C5.1.316Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol26.900đ Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)26.900đ Đo hoạt độ P-Amylase64.600đ Đo khả năng gắn sắt toàn thể75.400đ 04C5.1.346Đường máu mao mạch15.200đ E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol)182.000đ 03C3.1.HS10Erythropoietin80.800đ 03C3.1.HS52Estradiol80.800đ 03C3.1.HS48Ferritin80.800đ 03C3.1.HS67Folate86.200đ Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin)182.000đ 03C3.1.HS54FSH80.800đ 03C3.1.HS30Gama GT19.200đ 03C3.1.HS8GH161.000đ 03C3.1.HS77GLDH96.900đ 03C3.1.HS1Gross16.100đ 03C3.1.HS76Haptoglobin96.900đ 04C5.1.351HbA1C101.000đ 03C3.1.HS75HBDH96.900đ HE4300.000đ 03C3.1.HS57Homocysteine145.000đ 03C3.1.HS35IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)64.600đ Inhibin A236.000đ 03C3.1.HS49Insuline80.800đ 03C3.1.HS74Kappa định tính96.900đ 03C3.1.HS42Khí máu215.000đ 03C3.1.HS72Lactat96.900đ 03C3.1.HS73Lambda định tính96.900đ 03C3.1.HS29LDH26.900đ 03C3.1.HS53LH80.800đ 03C3.1.HS36Lipase59.200đ 03C3.1.HS2Maclagan16.100đ 03C3.1.HS58Myoglobin91.600đ 03C3.1.HS21Ngộ độc thuốc64.600đ 03C3.1.HS18Nồng độ rượu trong máu30.000đ NSE (Neuron Specific Enolase)192.000đ 03C3.1.HS19Paracetamol37.700đ 04C5.1.321Phản ứng cố định bổ thể32.300đ 03C3.1.VS7Phản ứng CRP21.500đ 03C3.1.HS14Phenytoin80.800đ 04C5.1.344PLGF731.000đ 03C3.1.HS71Pre albumin96.900đ 04C5.1.339Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)408.000đ 04C5.1.338Pro-calcitonin398.000đ 03C3.1.HS56Progesteron80.800đ 04C5.1.342PRO-GRP349.000đ 03C3.1.HS55Prolactin75.400đ 03C3.1.HS47PSA91.600đ PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)86.200đ 03C3.1.HS61PTH236.000đ 03C3.1.HS17Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin80.800đ 03C3.1.HS39RF (Rheumatoid Factor)37.700đ 03C3.1.HS22Salicylate75.400đ 04C5.1.341SCC204.000đ 04C5.1.345SFLT1731.000đ 03C3.1.HS44T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)64.600đ 04C5.1.343Tacrolimus724.000đ 04C5.1.350Testosteron93.700đ 03C3.1.HS15Theophylin80.800đ 03C3.1.HS11Thyroglobulin176.000đ 03C3.1.HS13TRAb định lượng408.000đ 03C3.1.HS41Transferin/độ bão hòa tranferin64.600đ 03C3.1.HS16Tricyclic anti depressant80.800đ 03C3.1.HS59Troponin T/I75.400đ 03C3.1.HS45TSH59.200đ 03C3.1.HS68Vitamin B1275.400đ 04C5.1.310Xác định Bacturate trong máu204.000đ 04C5.1.317Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) 25.800đ 04C5.1.318Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)25.800đ Nước tiểuđ 03C3.2.4Amphetamin (định tính)43.100đ 04C5.2.364Amylase niệu37.700đ 04C5.2.358Calci niệu24.600đ 04C5.2.357Catecholamin niệu (HPLC)419.000đ Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)161.000đ 04C5.2.360Điện giải đồ) Na, K, Cl) niệu29.000đÁp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số. 03C3.2.8DPD192.000đ 03C3.2.7Dưỡng chấp21.500đ 04C5.2.366Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính23.600đ 04C5.2.367Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng90.400đ 04C5.2.369Hydrocorticosteroid định lượng38.700đ 03C3.2.5Marijuana định tính43.100đ 03C3.2.2Micro Albumin43.100đ 04C5.2.368Oestrogen toàn phần định lượng32.300đ 03C3.2.3Opiate định tính43.100đ 04C5.2.359Phospho niệu20.400đ 04C5.2.370Porphyrin định tính48.400đ 03C3.2.6Protein Bence - Jone21.500đ 04C5.2.361Protein niệu hoặc đường niệu định lượng13.900đ 04C5.2.362Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis43.100đ 04C5.2.371Tế bào/trụ hay các tinh thể khác định tính3.100đ 03C3.2.1Tổng phân tích nước tiểu27.400đ 04C5.2.372Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính4.700đ 04C5.2.363Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu16.100đ 04C5.2.365Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen6.300đ Phânđ 04C5.3.375Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính9.600đ 04C5.3.373Bilirubin định tính6.300đ 04C5.3.374Canxi, Phospho định tính 6.300đ 04C5.3.377Urobilin, Urobilinogen: Định tính 6.300đ Dịch chọc dòđ 04C5.4.398Clo dịch22.500đ 04C5.4.397Glucose dịch12.900đ 04C5.4.399Phản ứng Pandy8.500đ 04C5.4.396Protein dịch10.700đ 04C5.4.400Rivalta8.500đ 04C5.4.393Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) 56.000đ 04C5.4.394Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào91.600đ Vi sinhđ AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang65.600đ 03C3.1.VS41Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động106.000đ 03C3.1.VS42Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động101.000đ 03C3.1.HH71Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động113.000đ 03C3.1.HH72Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động95.500đ 03C3.1.HH68Anti-HIV (nhanh)53.600đ 03C3.1.HH65Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động106.000đ 03C3.1.HH70Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động71.600đ 04C5.4.385Anti-HBs định lượng116.000đ 03C3.1.HH69Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự động71.600đ 03C3.1.HH67Anti-HCV (nhanh)53.600đ 03C3.1.HH64Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động119.000đ 03C3.1.HS40ASLO41.700đ 03C3.1.VS34Aspergillus miễn dịch bán tự động/tự động106.000đ BK/JC virus Real-time PCR458.000đ 03C3.1.VS24Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động/tự động178.000đ Chlamydia test nhanh71.600đ Clostridium difficile miễn dịch tự động814.000đ CMV Avidity250.000đ 04C5.4.387CMV đo tải lượng hệ thống tự động1.824.000đ 03C3.1.VS23CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động113.000đ 03C3.1.VS22CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động130.000đ 04C5.4.386CMV Real-time PCR734.000đ 03C3.1.VS35Cryptococcus test nhanh113.000đ 03C3.1.VS15Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động154.000đ 03C3.1.VS14Dengue IgM miễn dịch bán tự động/tự động154.000đ 03C3.1.VS8Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh130.000đ 03C3.1.VS27EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động/tự động202.000đ 03C3.1.VS28EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động/tự động214.000đ 03C3.1.VS26EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động/tự động184.000đ 03C3.1.VS25EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động/tự động191.000đ EV71 IgM/IgG test nhanh114.000đ 03C3.1.HH10Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi35.800đ HBeAb test nhanh59.700đ 03C3.1.HH73HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động95.500đ HBeAg test nhanh59.700đ 03C3.1.HH66HBsAg (nhanh)53.600đ 04C5.4.384HBsAg Định lượng471.000đ HBsAg khẳng định614.000đ HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động74.700đ 03C3.1.VS11HBV đo tải lượng hệ thống tự động1.314.000đ HBV đo tải lượng Real-time PCR664.000đ HCV Core Ag miễn dịch tự động544.000đ 03C3.1.VS12HCV đo tải lượng hệ thống tự động1324.000đ HCV đo tải lượng Real-time PCR824.000đ HDV Ag miễn dịch bán tự động411.000đ HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động214.000đ HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động315.000đ Helicobacter pylori Ag test nhanh156.000đÁp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày hoặc tá tràng. HEV IgG miễn dịch bán tự động/tự động313.000đ HEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động313.000đ HIV Ag/Ab test nhanh98.200đXét nghiệm cho kết quả đồng thời Ab và Ag HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động130.000đ HIV đo tải lượng hệ thống tự động942.000đ HIV khẳng định175.000đTính cho 2 lần tiếp theo. Hồng cầu trong phân test nhanh65.600đ 04C5.3.376Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp38.200đ HPV genotype PCR hệ thống tự động1.064.000đ HPV Real-time PCR379.000đ 03C3.1.VS21HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động154.000đ 03C3.1.VS20HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động154.000đ Influenza virus A, B Real-time PCR 1.564.000đ Influenza virus A, B test nhanh170.000đ JEV IgM (test nhanh)124.000đ JEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động433.000đ 04C5.4.378Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi41.700đ Leptospira test nhanh138.000đ Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động252.000đ Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động252.000đ Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng734.000đ Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc238.000đ Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng348.000đ Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA889.000đ Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert342.000đ Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc184.000đ Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc172.000đ 03C3.1.VS13Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng278.000đ 04C5.4.388Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động814.000đ Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR358.000đ Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA1.514.000đ 03C3.1.VS30Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động250.000đ 03C3.1.VS29Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động167.000đ NTM định danh LPA914.000đ 03C3.1.VS5Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí1.314.000đ Phản ứng Mantoux11.900đ 04C5.1.319Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi32.100đ 03C3.1.VS9Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động358.000đ Rickettsia Ab119.000đ 03C3.1.VS17Rotavirus Ag test nhanh178.000đ 03C3.1.VS33RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động143.000đ 03C3.1.VS32Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động119.000đ 03C3.1.VS31Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động143.000đ Rubella virus Ab test nhanh149.000đ Rubella virus Avidity298.000đ 03C3.1.VS37Salmonella Widal178.000đ Toxoplasma Avidity252.000đ 03C3.1.VS19Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động119.000đ 03C3.1.VS18Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động119.000đ 04C5.4.390Treponema pallidum RPR định lượng87.100đ 04C5.4.389Treponema pallidum RPR định tính38.200đ 04C5.4.392Treponema pallidum TPHA định lượng178.000đ 04C5.4.391Treponema pallidum TPHA định tính53.600đ Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp143.000đ 03C3.1.VS1Vi hệ đường ruột29.700đ Vi khuẩn khẳng định464.000đ 04C5.4.379Vi khuẩn nhuộm soi68.000đ 04C5.4.382Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường238.000đ 03C3.1.VS6Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động297.000đ Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động298.000đ Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật)1.564.000đ Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR734.000đ Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh238.000đ Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene2624.000đ 04C5.4.380Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC - cho 1 loại kháng sinh)184.000đ 04C5.4.381Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động196.000đ 04C5.4.383Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường238.000đ 03C3.1.VS10Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động/tự động471.000đ HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc)1.114.000đ 03C3.3.1Xét nghiệm cặn dư phân53.600đ XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:đ 03C3.5.16Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật151.000đ 03C3.5.18Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán303.000đ 03C3.5.19Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh555.000đ 03C3.5.21Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng429.000đ 03C3.5.17Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)151.000đ 03C3.5.20Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu227.000đ 03C3.5.23Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương151.000đ 04C5.4.414Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học159.000đ 04C5.4.409Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou349.000đ 03C3.5.22Xét nghiệm cyto (tế bào)106.000đ Xét nghiệm đột biến gen BRAF4.614.000đ Xét nghiệm đột biến gen EGFR5.414.000đ Xét nghiệm đột biến gen KRAS5.214.000đ Xét nghiệm FISH5.614.000đ Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH)4.714.000đ Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH)5.414.000đ Cell Bloc (khối tế bào)234.000đ Thin-PAS564.000đ 04C5.4.410Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên436.000đ 04C5.4.411Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học1.246.000đ 04C5.4.404Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô297.000đ 04C5.4.408Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa282.000đ 04C5.4.413Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori366.000đ 04C5.4.401Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin328.000đ 04C5.4.403Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin411.000đ 04C5.4.402Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)388.000đ 04C5.4.405Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III404.000đ 04C5.4.406Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son381.000đ 04C5.4.407Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial434.000đ 04C5.4.412Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh533.000đ 04C5.4.415Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)258.000đ Các thủ thuật còn lại khácđ Thủ thuật loại I439.000đ Thủ thuật loại II245.000đ Thủ thuật loại III120.000đ XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤTđ 04C5.4.425Định lượng cấp NH3 trong máu258.000đ 03C3.6.7Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân53.100đ 03C3.6.4Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)113.000đ 03C3.6.5Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)113.000đ 04C5.4.424Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu94.100đ 04C5.4.418Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss197.000đ 04C5.4.419Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý683.000đ 04C5.4.422Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ1234.000đ 04C5.4.417Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS364.000đ 04C5.4.421Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ1259.000đ 04C5.4.423Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng141.000đ 04C5.4.420Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu72.800đ 04C5.4.416Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất197.000đ THĂM DÒ CHỨC NĂNGđ 04C3.1.182Đặt và thăm dò huyết động4.547.000đBao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực. 03C3.7.3.8Điện cơ (EMG)128.000đ 03C3.7.3.9Điện cơ tầng sinh môn141.000đ 04C6.427Điện não đồ64.300đ 04C6.426Điện tâm đồ32.800đ 03C3.7.3.6Điện tâm đồ gắng sức201.000đ 03C1.42Đo áp lực đồ bàng quang126.000đ 03C1.43Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo136.000đ Đo áp lực thẩm thấu niệu29.900đ Đo áp lực bàng quang bằng cột nước514.000đ Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học1.991.000đ Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi1.937.000đ Đo áp lực hậu môn trực tràng948.000đ DƯ-MDLSĐo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography855.000đ 03C2.1.90Đo các chỉ số niệu động học2.357.000đ DƯ-MDLSĐo các thể tích phổi - Lung Volumes2.809.000đ Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh tay)73.000đ 04C6.429Đo chức năng hô hấp126.000đ Đo đa ký giấc ngủ2.311.000đ DƯ-MDLSĐo FeNO398.000đ DƯ-MDLSĐo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity1.344.000đ DƯ-MDLSĐo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức - FVC/dung tích sống chậm - SVC/ thông khí tự nguyện tối đa - MVV/áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP 778.000đ Đo vận tốc lan truyền sóng mạch73.000đ 03C3.7.3.7Holter điện tâm đồ/ huyết áp198.000đ 04C6.428Lưu huyết não43.400đ Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường130.000đ Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén160.000đ Nghiệm pháp kích Synacthen416.000đ Nghiệm pháp nhịn uống612.000đ Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao422.000đ Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp262.000đ 04C6.434Test dung nạp Glucagon38.100đ Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm)206.000đChưa bao gồm thuốc. 03C3.7.3.1Test Raven/ Gille24.900đ 03C3.7.3.3Test tâm lý BECK/ ZUNG19.900đ 03C3.7.3.2Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS29.900đ 04C6.432Test thanh thải Creatinine59.900đ 04C6.433Test thanh thải Ure59.900đ 03C3.7.3.5Test trắc nghiệm tâm lý29.900đ 03C3.7.3.4Test WAIS/ WICS34.900đ 04C6.435Thăm dò các dung tích phổi259.000đ 03C2.1.37Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim1.950.000đChưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim. 04C6.431Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)32.700đ 04C6.430Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan32.700đ Các thủ thuật còn lại khácđ Thủ thuật loại đặc biệt724.000đ Thủ thuật loại I278.000đ Thủ thuật loại II176.000đ Thủ thuật loại III90.500đ CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠđ THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo kit)đ 04C7.447Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ784.000đ 04C7.441Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ284.000đ 04C7.440Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol209.000đ 04C7.437Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin189.000đ 04C7.442Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ374.000đ 03C3.7.1.13Độ tập trung I-131 tuyến giáp206.000đ 04C7.446SPECT CT909.000đ 03C3.7.1.1SPECT não439.000đ 04C7.445SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)584.000đ 03C3.7.1.2SPECT tưới máu cơ tim576.000đ 04C7.443SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép639.000đ 03C3.7.1.4Thận đồ đồng vị277.000đ 03C3.7.1.31Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO339.000đ 03C3.7.1.28Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid359.000đ 03C3.7.1.27Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid469.000đ 03C3.7.1.19Xạ hình chẩn đoán khối u439.000đ 03C3.7.1.24Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate409.000đ 03C3.7.1.30Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m339.000đ 03C3.7.1.9Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan409.000đ 03C3.7.1.17Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m409.000đ 03C3.7.1.3Xạ hình chức năng thận389.000đ 03C3.7.1.5Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3449.000đ 03C3.7.1.23Xạ hình chức năng tim439.000đ 03C3.7.1.8Xạ hình gan mật409.000đ 03C3.7.1.10Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid439.000đ Xạ hình hạch Lympho439.000đ 03C3.7.1.11Xạ hình lách409.000đ 03C3.7.1.20Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ439.000đ 03C3.7.1.29Xạ hình não359.000đ 04C7.444Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)584.000đ 03C3.7.1.6Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)389.000đ 03C3.7.1.33Xạ hình thông khí phổi439.000đ 03C3.7.1.16Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA439.000đ 03C3.7.1.18Xạ hình toàn thân với I-131439.000đ 03C3.7.1.32Xạ hình tưới máu phổi409.000đ 03C3.7.1.14Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m309.000đ 04C7.439Xạ hình tụy548.000đ 03C3.7.1.21Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP459.000đ 04C7.438Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép548.000đ 03C3.7.1.12Xạ hình tuyến giáp289.000đ 03C3.7.1.15Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m339.000đ 03C3.7.1.7Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG439.000đ 03C3.7.1.34Xạ hình tuyến vú409.000đ 03C3.7.1.22Xạ hình xương409.000đ 03C3.7.1.35Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP439.000đ 03C3.7.1.26Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51409.000đ 03C3.7.1.25Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51309.000đ Điều trị bằng chất phóng xạ (giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)đ 03C3.7.2.36Điều trị Basedow/ bướu tuyến giáp đơn thuần/ nhân độc tuyến giáp bằng I-131767.000đ 03C3.7.2.38Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131920.000đ 03C3.7.2.44Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát/ bệnh Leucose kinh/ giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32566.000đ 03C3.7.2.46Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)782.000đ 03C3.7.2.40Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị)208.000đ 03C3.7.2.43Điều trị tràn dịch màng bụng/ màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ1.798.000đ 03C3.7.2.52Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG587.000đ 03C3.7.2.49Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32814.000đ 03C3.7.2.47Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol678.000đ 03C3.7.2.48Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188664.000đ 03C3.7.2.51Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-12515.346.000đ 03C3.7.2.50Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-12515.346.000đ 03C3.7.2.42Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ470.000đ Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y15.065.000đChưa bao gồm chi phí dây dẫn trong trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u gan thứ 2 trở lên. PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y3.865.000đ Các thủ thuật còn lại khácđ Thủ thuật loại đặc biệt500.000đ Thủ thuật loại I305.000đ Thủ thuật loại II197.000đ BỔ SUNG MỘT SỐ DỊCH VỤ Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring55.000đTrường hợp theo dõi tim thai và cơn co tử cung của sản phụ khoa trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày điều trị. Gây mê trong phẫu thuật mắt500.000đ Gây mê trong thủ thuật mắt250.000đ
* Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương
Giá của các dịch vụ kỹ thuật đã bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế để thực hiện dịch vụ trừ một số trường hợp đặc biệt đã có ghi chú cụ thể. Bệnh viện không được thu thêm của người bệnh các chi phí đã kết cấu trong giá của các dịch vụ.
Chi phí gây mê: Giá của các phẫu thuật đã bao gồm chi phí gây mê hoặc gây tê (trừ chuyên khoa Mắt); Trường hợp khi thực hiện phẫu thuật chuyên khoa mắt gây mê thì chi phí gây mê được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1905 của Phụ lục này. Giá của các thủ thuật đã bao gồm chi phí thuốc gây tê, an thần tiền mê, chưa bao gồm chi phí gây mê (trừ một số trường hợp đã ghi cụ thể đã bao gồm chi phí gây mê). Trường hợp khi thực hiện thủ thuật cần phải gây mê thì chi phí gây mê của thủ thuật chuyên khoa mắt được thanh toán theo giá của dịch vụ số1906; chi phí gây mê của các thủ thuật còn lại khác được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1230 của Phụ lục này.
Dịch vụ định nhóm máu ABO trong truyền máu đối với các xét nghiệm số 1281, 1282, 1283 quy định tại Phụ lục này: a) Định nhóm máu hệ ABO tại khoa xét nghiệm khi phát máu toàn phần và các chế phẩm khối hồng cầu, khối bạch cầu, khối tiểu cầu, huyết tương: Định nhóm máu cho người bệnh: thanh toán 1 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1283 (do mức giá của dịch vụ 1283 đã tính chi phí của 2 lần định nhóm máu hệ ABO trên cùng một mẫu máu hoặc 2 mẫu máu của cùng một người bệnh bằng 2 phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu); Định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu, đơn vị chế phẩm máu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1281; Trường hợp người bệnh được phát nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu tại cùng một thời điểm thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi, cứ phát thêm một đơn vị thì sẽ được thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281. Trường hợp này không phải xác định nhóm máu hệ ABO của người bệnh do người bệnh đã được xác định nhóm máu hệ ABO khi phát đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ nhất. b) Xét nghiệm định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh: – Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền máu toàn phần hoặc khối hồng cầu hoặc khối bạch cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281; – Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền chế phẩm huyết tương, khối tiểu cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1282; – Trường hợp tại cùng một thời điểm người bệnh được truyền nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu tại giường bệnh theo mức giá dịch vụ có số thứ tự 1281; Số lần định nhóm máu ABO tại giường, thực hiện theo quy định của Bộ Y tế. – Mức giá của các dịch vụ định nhóm máu ABO từ số thứ tự 1281, 1282, 1283 được quy định chung cho các phương pháp ống nghiệm, phiến đá hoặc trên giấy.
Bổ sung ghi chú một số dịch vụ kỹ thuật y tế Mã theo TT50Tên theo TT 50/2014/TT-BYTTên theo TT 13/2019/TT-BYTGhi chú 1.209Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờĐặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòngChưa bao gồm bộ dẫn lưu não thất và đo áp lực nội sọ. Thanh toán theo số lần thực hiện kỹ thuật đặt dẫn lưu, không thanh toán theo giờ.1.231Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máuThủ thuật loại I (HSCC – CĐ)Chưa bao gồm bộ ống thông Blakemore2.127Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trịChụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA Chưa bao gồm catheter đốt và cáp nối2.219Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hoá chấtNội soi bàng quang không sinh thiếtChưa bao gồm hóa chất2.461Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thường Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF.10.51Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sauPhẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sốngChưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo.10.53Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước-ngoàiPhẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sốngChưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo.10.167Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch máu chiPhẫu thuật loại I (Ngoại khoa)Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.10.175Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch)Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.10.249Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu mạn tính chiPhẫu thuật loại I (Ngoại khoa)Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.10.250Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vậtPhẫu thuật loại I (Ngoại khoa)Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.10.251Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tínhPhẫu thuật loại I (Ngoại khoa)Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.10.258Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách – động mạch đùiPhẫu thuật loại I (Ngoại khoa)Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.10.270Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch)Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.10.312Chọc hút và bơm thuốc vào nang thậnChọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm Chưa bao gồm thuốc cản quang.10.312Chọc hút và bơm thuốc vào nang thậnChọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tínhChưa bao gồm thuốc cản quang.10.313Dẫn lưu đài bể thận qua daĐặt sonde JJ niệu quản Chưa bao gồm sonde.10.318Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âmĐặt sonde JJ niệu quản Chưa bao gồm sonde.10.383Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyếnPhẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ Chưa bao gồm stent.10.603Lấy huyết khối tĩnh mạch cửaPhẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràngChưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.10.604Các loại phẫu thuật phân lưu cửa chủPhẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràngChưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.10.618Thăm dò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt sóng cao tần hoặc áp lạnhPhẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần.10.823Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dướiPhẫu thuật loại I (Ngoại khoa)Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít.10.829Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandji và điều trị viêm khớp quay trụ dướiPhẫu thuật loại I (Ngoại khoa)Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít.15.2Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương (BAHA)Phẫu thuật loại I (Tai Mũi Họng)Chưa bao gồm máy trợ thính đường xương.18.580Đốt sóng cao tần điều trị các khối u số hóa xóa nềnĐiều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…) Chưa bao gồm bộ kim đốt và dây dẫn tín hiệu.27.65Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợpPhẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chânChưa bao gồm bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít.27.66Phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống thắt lưngPhẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chânChưa bao gồm bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít.27.68Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trước trong vẹo cột sốngPhẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chânChưa bao gồm hệ thống bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương.27.69Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngựcPhẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chânChưa bao gồm hệ thống bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương.27.70Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sauPhẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chânChưa bao gồm mũi khoan (mài).27.74Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngựcPhẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chânChưa bao gồm mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp27.82Phẫu thuật nội soi cắt – khâu kén khí phổiNội soi màng phổi, sinh thiết màng phổiChưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.27.90Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 cm)Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổiChưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.27.91Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 cm)Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.27.94Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén – nang phổiPhẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thươngChưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.27.95Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổiPhẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thươngChưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.27.96Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi kèm nạo vét hạchPhẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thươngChưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.27.97Phẫu thuật nội soi cắt một phổiPhẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thươngChưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.27.98Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo vét hạchPhẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thươngChưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.27.99Phẫu thuật nội soi cắt – nối phế quảnPhẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thươngChưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.27.135Phẫu thuật mở cơ thực quản nội soi ngực phải điều trị bệnh co thắt thực quản lan tỏaPhẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô. 27.313Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP)Phẫu thuật loại I (Nội soi)Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo.27.314Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP)Phẫu thuật loại I (Nội soi)Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo.27.315Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ổ bụngPhẫu thuật loại I (Nội soi)Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo.27.354Tán sỏi thận qua daPhẫu thuật loại I (Nội soi)Chưa bao gồm sonde JJ.27.355Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laserPhẫu thuật loại I (Nội soi)Chưa bao gồm sonde JJ và rọ lấy sỏi.27.445Phẫu thuật nội soi đính lại điểm bám gân nhị đầuPhẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.27.448Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoayPhẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chânChưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.27.451Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khuỷuPhẫu thuật loại I (Nội soi)Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.27.454Phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoàiPhẫu thuật loại I (Nội soi)Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.14.49Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kínhCắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãnChưa bao gồm: thủy tinh thể nhân tạo, đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.14.42Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOLPhẫu thuật cắt thủy tinh thểChưa bao gồm đầu cắt, thủy tinh thể nhân tạo.14.43Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOLPhẫu thuật cắt thủy tinh thểChưa bao gồm đầu cắt, thủy tinh thể nhân tạo.01.0023Thăm dò huyết động theo phương pháp PiCCOĐặt catheter động mạch quayChưa bao gồm bộ theo dõi cung liên tục tim PiCCO (catheter động mạch đùi có đầu nhận cảm biến)01.0247Hạ thân nhiệt chỉ huyLọc máu liên tục (01 lần)Chưa bao gồm: bộ bẫy khí và hệ thống kết nối (bộ dây truyền dịch ICY hoặc chăn hạ nhiệt)01.0322Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấpĐặt catheter động mạch quayChưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết01.0346Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấpĐặt catheter động mạch quayChưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết01.0386Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấpĐặt catheter động mạch quayChưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết01.0191Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resinThận nhân tạo cấp cứuChưa bao gồm quả lọc Resin27101Phẫu thuật nội soi sửa van hai láPhẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.27.102Phẫu thuật nội soi thay van hai láPhẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.27.103Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩPhẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng; 2,266Nội soi can thiệp – Nong thực quản bằng bóngNong thực quản qua nội soiChưa bao gồm bóng nong thực quản 2.321Siêu âm can thiệp – Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua daĐặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âmChưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire, bộ dẫn lưu đường mật2277Nội soi can thiệp – mở thông dạ dàyMở thông dạ dày qua nội soiChưa bao gồm bộ mở thông dạ dày qua da
sellbảo hiểmsellHà nộisellhô hấpsellhướng dẫnsellkỹ thuậtsellnăng lượngsellsử dụngselltoàn quốcsellvật liệu