Thời gian áp dụng: Từ ngày 21/2/2020 Đối tượng: Bảng giá này áp dụng cho…
Mục lục nội dung
CHI PHÍ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA
DỊCH VỤ KHÁC
Thời gian áp dụng: Từ ngày 21/2/2020
Đối tượng: Bảng giá này áp dụng cho khách hàng mua điều hòa treo tường
Phạm vi áp dụng: Khách hàng trong bán kính đến 200Km tính từ địa điểm mua hàng
CHI PHÍ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TTVẬT TƯ, THIẾT BỊ & CÔNG LẮP ĐẶTĐVTĐƠN GIÁ GHI CHÚ 1Công lắp đặt cho máy dùng Gas 410, Gas R32Bộ250,000 2Công lắp đặt máy 18.000BTU – 36.000BTUBộ400,0004Công lắp đặt dàn nóng điều hòa Multi treo tườngBộ250,0005Công lắp đặt một dàn lạnh điều hòa Multi treo tườngBộ250,0006Công lắp đặt dàn nóng điều hòa Multi hệ CasetteBộ800,0007Công lắp đặt dàn lạnh điều hòa Multi hệ CasetteBộ800,0008Công lắp đặt cho điều hòa tủ từ 18.000BTU – 36.000BTUBộ400,0009Công lắp đặt cho điều hòa tủ từ 38.000BTU – 52.000BTUBộ500,00010Công lắp đặt cho điều hòa Casette 18.000BTU – 36.000BTUBộ800,00011Công lắp đặt cho điều hòa Casette 38.000BTU – 52.000BTUBộ800,00012Ống đồng kèm bảo ôn cho máy 9.00BTU – 10.000BTU dày 0.61mmMét130,000Áp dụng từ ngày 21/2/202013Ống đồng kèm bảo ôn cho máy 12.000BTU – 18.000BTU dày 0.61mmMét170,000Áp dụng từ ngày 21/2/202014Ống đồng kèm bảo ôn cho máy 18.000BTU – 36.000BTUMét250,000Áp dụng từ ngày 21/2/202015Ống bảo ôn cho máy 36.000BTU – 52.000BTU Mét250,000 16Giá đỡ cục nóng cho máy 9.000 – 24.000BTU treo tườngBộ100,000 17Giá đỡ cục nóng cho máy trên 28.000BTU treo tườngBộ200,000 18Giá đỡ cục nóng điều hòa tủ đứng (loại ghế ngồi)Chiếc260,000 19Automat LIOA 20AChiếc70,000 20Automat 3 phaChiếc250,000 21Ống nước thải (ống chun)Mét8,000 22Vải bọc ống bảo ôn (1m ống = 1m vải)Mét8,000 23Dây điện LIOA 2×1.5Mét14,000 24Dây điện LIOA 2×2.5Mét17,000 25Dây điện LIOA 2×4.0 Mét22,000 26Dây điện LIOA 3 pha máy từ 30.000BTU – 52.000BTUMét62,000 27Vật tư phụ (Bộ đai ốc, vít)Bộ35,000 28Băng dính điệnCuộn5,000 29Công nối ống (với nhà khách đã có sẵn đường ống)Bộ200,000 30Công đục tường chôn ống bảo ônMét40,000 Không bao gồm trát và sơn
(tường/ trần)31Công đục tường chôn ống thoát nước, dây điệnMét62,00032Công đi ống trên trần (thạch cao, trần thả)Mét35,00033Đối với các trường hợp phải dùng thang dây, địa hình khó công lắp đặt sẽ tính thêm 100.000 vnđ34Đối với trường hợp thuê giàn giáo, khách hàng sẽ trả chi phí cho việc thuê giàn giáo này DỊCH VỤ KHÁC TTVẬT TƯ, THIẾT BỊ & CÔNG LẮP ĐẶTĐVTĐƠN GIÁ GHI CHÚ 1Công tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 9.000 – 24.000 BTUCái150,000 2Nạp lại ga cho máy cũ loại INVERTER (Gas R410, R32)Bộ300,000 3Nạp lại ga cho máy cũ loại thường (Gas R22)Bộ150,000 4Công vệ sinh máy cũBộ100,000 5Bảo dưỡng cho máy cũ của khách (máy < 18.000BTU)Bộ100,000
Lưu ý: – Bảng giá có thể được điều chỉnh trên hệ thống mà không kịp báo trước (*) – Bảng giá vật tư trên chưa bao gồm thuế GTGT (VAT)