Lắp đặt máy lạnh, điều hòa – Phần 6: Hút chân không

Lắp đặt máy lạnh, điều hòa – Phần 6: Hút chân không

Chuẩn Bị Và Thận Trọng Không khí và các tạp chất trong hệ thống dẫn…

Mục lục nội dung

  • Chuẩn Bị Và Thận Trọng
  • Hướng Dẫn Hút Chân Không
  • Lưu Ý Về Bổ Sung Chất Làm Lạnh
Chuẩn Bị Và Thận Trọng

Không khí và các tạp chất trong hệ thống dẫn chất làm lạnh có thể làm tăng bất thường áp suất, mà có thể làm hư hỏng máy điều hòa không khí, giảm hiệu suất của máy, và gây chấn thương. Sử dụng bơm chân không và dụng cụ đo khí gas đường ống để hút chân không từ hệ thống dẫn chất làm lạnh, tháo gas không ngưng tụ và độ ẩm khỏi hệ thống.

Việc hút chân không nên được thực hiện khi đã lắp đặt bước đầu và khi máy đã được tái định vị.

image-39

TRƯỚC KHI HÚT CHÂN KHÔNG:
– Kiểm tra để đảm bảo rằng cả hai ống cao áp lẫn hạ áp giữa dàn lạnh và dàn nóng đều được nối đúng theo phần Nối Ống Chất Làm Lạnh của sổ tay này.
– Kiểm tra để đảm bảo mọi dây đều được nối chính xác.

Hướng Dẫn Hút Chân Không

Trước khi sử dụng dụng cụ đo khí gas đường ống và bơm chân không, hãy đọc hướng dẫn vận hành để hiểu cách sử dụng chúng một cách chính xác.

Dụng cụ đo khí gas đường ốngDụng cụ đo khí gas đường ống
  1. Nối ống nạp của dụng cụ đo khí gas đường ống vào đầu phục vụ trên van hạ áp của dàn nóng.
  2. Nối ống nạp khác từ dụng cụ đo khí gas đường ống vào bơm chân không.
  3. Mở mặt Hạ Áp của dụng cụ đo khí gas đường ống. Vẫn để mặt Cao Áp đóng.
  4. Bật bơm chân không để hút chân không khỏi hệ thống.
  5. Chạy bơm chân không tối thiểu 15 phút, hoặc cho đến khi Đồng hồ đo Chân không đọc giá trị -76cmHG (-105 Pa).
  6. Đóng mặt hạ áp của dụng cụ đo khí gas đường ống, và tắt bơm chân không.
  7. Đợi 5 phút, rồi sau đó kiểm tra để xem không có thay đổi nào về áp suất hệ thống.
  8. Nếu có thay đổi về áp suất hệ thống, tham khảo phần Kiểm Tra Rò Rỉ Khí Gas để biết thêm thông tin về cách kiểm tra rò rỉ. Nếu không có thay đổi về áp suất hệ thống, tháo vít nắp đậy khỏi van kín (van cao áp).
  9. Luồn lục giác vào trong van kín (van cao áp) và mở van bằng cách xoay lục giác 1/4 vòng ngược chiều kim đồng hồ. Lắng nghe khí gas thoát khỏi hệ thống, tiếp đó đóng van lại sau 5 giây
  10. Xem Áp Kế trong vòng 1 phút để đảm bảo rằng không có thay đổi nào về áp suất. Áp Kế phải đọc giá trị hơi cao hơn một chút so với áp suất khí quyển.
  11. Tháo ống nạp khỏi cổng dịch vụ.
  12. Sử dụng cờ lê sáu cạnh, mở hết cả van cao áp lẫn van hạ áp.
  13. Dùng tay siết nắp van trên tất cả ba van (cổng dịch vụ, van cao áp, van hạ áp). Bạn có thể siết thêm bằng cần siết lực nếu cần thiết.
image-41

MỞ CẦN VAN NHẸ NHÀNG: Khi mở cần van, xoay lục giác cho đến khi nó chạm đến nút hãm. Không được cố ép van mở rộng thêm.

Lưu Ý Về Bổ Sung Chất Làm Lạnh

Một số hệ thống yêu cầu nạp thêm tùy theo chiều dài ống. Chiều dài ống tiêu chuẩn thay đổi theo quy định ở địa phương. Ví dụ, ở Bắc Mỹ, chiều dài ống tiêu chuẩn là 7,5m (25′). Ở các khu vực khác, chiều dài ống tiêu chuẩn là 5m (16′). Chất làm lạnh bổ sung sẽ được nạp có thể được tính bằng công thức sau:

Chiều dài Ống nối (m)Phương pháp tháo khíChất làm lạnh bổ sungChất làm lạnh bổ sung<= Chiều dài ống tiêu chuẩnBơm chânN/AN/A





> Chiều dài ống tiêu chuẩn





Bơm Chân Không Mặt Chất Lỏng: Ø 6,35 (ø 0,25″)
R22:
(Chiều dài ống – chiều dài tiêu chuẩn) x 30g/m (Chiều dài ống – chiều dài tiêu chuẩn) x 0,32oZ/ft
Inverter R410A:
(Chiều dài ống – chiều dài tiêu chuẩn) x 15g/m (Chiều dài ống – chiều dài tiêu chuẩn) x 0,16oZ/ft
Tần suất cố định R410A:
(Chiều dài ống – chiều dài tiêu chuẩn) x 20g/m (Chiều dài ống – chiều dài tiêu chuẩn) x 0,21oZ/ft Mặt Chất Lỏng: Ø 9,52 (ø 0,375″)
R22:
(Chiều dài ống – chiều dài tiêu chuẩn) x 60g/m (Chiều dài ống – chiều dài tiêu chuẩn) x 0,64oZ/ft
Inverter R410A:
(Chiều dài ống – chiều dài tiêu chuẩn) x 30g/m (Chiều dài ống – chiều dài tiêu chuẩn) x 0,32oZ/ft
Tần suất cố định R410A:
(Chiều dài ống – chiều dài tiêu chuẩn) x 40g/m (Chiều dài ống – chiều dài tiêu chuẩn) x 0,42oZ/ft

Thận trọng: KHÔNG ĐƯỢC trộn lẫn các loại chất làm lạnh với nhau

Phần tiếp theo: Kiểm tra rò điện và khí gas

Nhận xét, đánh giá

5

star star star star star
1 đánh giá
5 sao (100%)
4 sao (0%)
3 sao (0%)
2 sao (0%)
1 sao (0%)

Sản phẩm liên quan

info