Ảnh hưởng tạp chất trong nước sinh hoạt tới sức khỏe
timtho.vn 01/09/2022 05:20

Ảnh hưởng tạp chất trong nước sinh hoạt tới sức khỏe

Xét nghiệm nước sinh hoạt: ảnh hưởng của nồng độ các chất tới sức khỏe…

Mục lục nội dung

  • Xét nghiệm nước sinh hoạt: ảnh hưởng của nồng độ các chất tới sức khỏe và đời sống
  • Bảng tiêu chuẩn 9 chỉ tiêu cơ bản của nước sinh hoạt
Xét nghiệm nước sinh hoạt: ảnh hưởng của nồng độ các chất tới sức khỏe và đời sống

Nguồn nước nhà bạn đã sạch chưa?

“ 80% trường hợp bệnh tật ở Việt Nam do nguồn nước bị ô nhiễm gây ra” là thông tin được Cục Quản lý tài nguyên nước đưa ra tại lễ kỷ niệm Ngày nước thế giới (22/3/2016). Những bệnh do nước bẩn gây ra thường là những bệnh nan y nguy hiểm hoặc ảnh hưởng đến chất lượng sống của con người như: tả, lỵ, viêm da, ung thư..…

Trong khi đó, trả lời câu hỏi “Nguồn nước nhà bạn đã sạch chưa?” nhiều người khẳng định “như đinh đóng cột” rằng: nhà tôi dùng nước máy, nước nhà tôi đã sạch lắm rồi! Đúng là nước máy là nguồn nước an toàn nhất hiện nay nhưng chưa phải là nguồn nước sạch hoàn toàn.

 Xét nghiệm nước sinh hoạt tại nhà Xét nghiệm nước sinh hoạt tại nhà

Dưới đây chúng ta cùng điểm qua các tác động của nồng độ các chất tồn dư trong nước sinh hoạt có ảnh hưởng tới người tiêu dùng.

  1. PH: Độ PH cân bằng trong nước là PH=7. Chỉ số PH<7 nước có tính axit, chỉ số càng nhỏ hơn 7 tính axit càng mạnh dẫn tới quá trình ăn mòn đường ống và các thiết bị kim loại chứa đựng trực tiếp. Ngược lại với PH>7 tính kiềm trong nước tăng dẫn đến quá trình đóng cặn trên đường ống, các thiết bị như bình nóng lạnh, vòi lavabo, sen tắm, ấm đun nước…
  2. FCL: Nồng độ clo tự do trong nước cao gây ra kích ứng mắt, khó thở, đau đầu. Clo dư gây mùi khó chịu, ảnh hưởng chế biến đồ ăn. Ngoài ra clo dư trong nước còn tác dụng với các chất gây ô nhiễm tồn tại trong nước tạo thành hợp chất gây nguy hiểm.
  3. TCL: Clo tổng bằng lượng clo dư có trong nước cộng với các ion clo. Hàm lượng clo tổng cao gây ra vị mặn của nước do đó ít nhiều ảnh hưởng đến mục đích ăn uống sinh hoạt, gây hỏng các thiết bị đun nấu. Việc theo dõi  chỉ số này còn nhằm mục đích đưa ra biện pháp xử lý.
  4. ALK: Tổng kiềm là chỉ số theo dõi tính ba giơ của nước. Nguồn nước có chỉ số kiềm tổng cao nguy cơ tăng độ cứng, gia tăng quá trình phát triển của vi sinh. Chỉ số kiềm tổng  cho phép đối với nước uống  ALK < 150mg/l.
  5. HARDgpg: Độ cứng của nước ảnh hưởng trực tiếp tới sinh hoạt, làm cản trở quá trình hòa tan xà phòng khi giặt tẩy, quần áo cứng và thô rát, gây đóng cặn ở các thiết bị đun nấu, tắc nghẽn các van vòi…
  6. CCL: Chloramines đại diện là hợp chất NH2CL dùng để khử trùng nguồn nước. Đối với nguồn nước ở xa nhà máy nước thì lượng clo khử trùng ờ cuối nguồn nước là rất thấp do clo bay hơi thoát ra ngoài. Nếu sử dụng NH2CL để khử trùng sẽ dẫn tới kích ứng trên da, rối loạn tiêu hóa… Đối với những người có bệnh về gan và thận  sẽ rất dễ bị ngộ độc amoni do CCL gây ra. Tiêu chuẩn cho phép NH2CL < 3mg/l.
  7. T IRON: Tổng lượng Fe2+,Fe 3+ có trong nước. Sắt gây mùi tanh khó chịu, hiện tượng rỉ sét bám quanh khu vực sử dụng nước, các đầu van vòi trong gia đình. Làm thay đổi màu sắc quần áo…
  8. FERROUS: Chỉ số Fe2+ dùng để đánh giá chất lượng nguồn nước. Trong nước có Fe2+ làm gia tăng phèn chua trong nước.
  9. FERRIC: Chỉ số Fe3+ dùng để đánh giá chất lượng nguồn nước. Sự xuất hiện Fe3+ làm cho nước có màu vàng đục, thậm chí là màu đỏ do Fe3+ dễ bị kết tủa.
  10. Cliform tổng số*: Sự xuất hiện Cliform trong nước cho chúng ta biết rằng trong nước đang xuất hiện các vi khuẩn có hại đối với đường tiêu hóa.
  11. Ecoli*: Sự xuất hiện Ecoli cho chúng ta biết nguồn nước đang bị ô nhiễm bởi chất thải và  các vi khuẩn gây bệnh.

*: Chỉ số vi sinh – sẽ được nhân viên tư vấn ngay tại nhà trong quá trình thực hiện dịch vụ xét nghiệm nước cho quý khách.

Bảng tiêu chuẩn 9 chỉ tiêu cơ bản của nước sinh hoạt Attention: The internal data of table “25” is corrupted!

Gọi dịch vụ xét nghiệm nước sinh hoạt tại nhà trên timtho.vn.

View Fullscreen

Gọi dịch vụ xét nghiệm nước sinh hoạt tại nhà trên timtho.vn.

Nhận xét, đánh giá

5

star star star star star
1 đánh giá
5 sao (100%)
4 sao (0%)
3 sao (0%)
2 sao (0%)
1 sao (0%)

Sản phẩm liên quan

info